Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

転送処理

Tin học

[ てんそうしょり ]

sự truyền [transmittal]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 転送速度

    Tin học [ てんそうそくど ] tốc độ truyền [transfer rate]
  • 転送構文

    Tin học [ てんそうこうぶん ] cú pháp truyền [transfer syntax]
  • 転送構文名

    Tin học [ てんそうこうぶんめい ] tên cú pháp truyền [transfer syntax name]
  • 転送時間

    Tin học [ てんそうじかん ] thời gian truyền [transmission time/transfer time]
  • 転進

    [ てんしん ] n sự chuyển hướng 軍隊は北へ転進した. :Đội quân đã chuyển hướng lên phía Bắc.
  • 転換

    [ てんかん ] n sự chuyển đổi 異なる形質転換 :sự chuyển đổi hình trạng và thể chất khác biệt 安定な形質転換 :sự...
  • 転換制度

    Kinh tế [ てんかんせいど ] chế độ chuyển đổi Category : Bảo hiểm [保険] Explanation : 保障を見直す際に、現在加入している保険を解約せず、その契約を活かして新しい保険に加入する方法。転換価格を一時払保険料として新しい保険の一部を買い取るので、その分保険料負担が軽くなる。積立部分が解約控除なしに全額転換価格となるので解約返戻金より多く、特別配当金(通常配当とは別に一定期間以上継続している契約に対して支払われる配当)の権利も引き継ぐことができるため、実際に解約して新しく保険に入り直すよりは有利。
  • 転換コンテンナー船

    Kinh tế [ てんかんこんてんなーせん ] tàu côngtennơ lưỡng dụng [convertible container ship] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 転換社債

    Mục lục 1 [ てんかんしゃさい ] 1.1 n 1.1.1 trái phiếu có thể chuyển đổi 2 Kinh tế 2.1 [ てんかんしゃさい ] 2.1.1 trái...
  • 転換炉

    [ てんかんろ ] n lò phản ứng 新型転換炉:Lò phản ứng kiểu mới
  • 転換期

    [ てんかんき ] n pha chuyển đổi 今回の観測結果は、宇宙学に新たな転換期をもたらすだろう。 :Kết quả của...
  • 転校

    [ てんこう ] n sự chuyển trường 彼は5年生のときに転校してきておとなしかったのでいじめられ始めた :Năm lớp...
  • 転校生

    [ てんこうせい ] n học sinh chuyển trường 危ない転校生 :học sinh chuyển trường cá biệt/ nguy hiểm
  • 転業

    [ てんぎょう ] n sự thay đổi nghề nghiệp 転業する :chuyển nghề/ đổi nghề
  • 転機

    [ てんき ] n điểm hoán chuyển /bước ngoặt それは近代史上、重大な転機となった出来事の一つである :Đó là một...
  • 転成

    [ てんせい ] n Sự biến đổi 転成する :biến đổi (sang hình thái khác)
  • [ かび ] n mốc/nấm mốc/ố/gỉ/rỉ sét/rỉ 黴止め: chống rỉ かびが出る: bị mốc 葉に生えるかび : mốc trên lá...
  • 黴だらけの

    Mục lục 1 [ かびだらけの ] 1.1 n 1.1.1 mốc xì 1.1.2 mốc thếch 1.1.3 mốc meo [ かびだらけの ] n mốc xì mốc thếch mốc meo
  • 黴の多い

    [ かびのおおい ] n mốc meo
  • 黴の生えた

    Mục lục 1 [ かびのはえた ] 1.1 n 1.1.1 mốc xì 1.1.2 mốc thếch [ かびのはえた ] n mốc xì mốc thếch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top