- Từ điển Nhật - Việt
還元利益
Kinh tế
[ かんげんりえき ]
thu nhập hay tiền lãi cổ phần giữ lại [retained earnings or dividends]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
還元法
Kỹ thuật [ かんげんほう ] phương pháp khử [reduction atomsphere method] -
還暦
Mục lục 1 [ かんれき ] 1.1 n 1.1.1 sự lên lão/thọ 1.1.2 sinh nhật 60 tuổi 1.1.3 hoa giáp [ かんれき ] n sự lên lão/thọ 還暦を祝う:... -
肇歳
[ ちょうさい ] n đầu năm -
肉
[ にく ] n thịt すでに関節ごとに分けてある鳥肉 :Thịt gà được chia hoàn toàn theo từng khớp イスラム教の戒律に従って食肉解体した動物の肉 :Thịt... -
肉厚
Kỹ thuật [ にくあつ ] độ dày của tấm [thickness] -
肉だんこ
[ にくだんこ ] n thịt viên -
肉の厚い
[ にくのあつい ] n thịt dày (hoa quả) 肉の厚いメロン: quả dưa hấu dày thịt (mỏng vỏ) -
肉の繊維
[ にくのせんい ] n thớ thịt -
肉の詰まった
[ にくのつまった ] exp chắc/đặc thịt このかには、肉が詰まっている。: Con cua này chắc. -
肉まん
[ にくまん ] n bánh bao thịt -
肉塊
[ にっかい ] n miếng thịt/tảng thịt -
肉声
[ にくせい ] n Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh)/giọng thực (人)に肉声を語らせる :Nói... -
肉太
[ にくぶと ] n Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy) 大きな肉太の活字で印刷された販売促進用の垂れ幕 :Treo biển... -
肉屋
Mục lục 1 [ にくや ] 1.1 n 1.1.1 hàng thịt 1.1.2 cửa hàng thịt/quán bán thịt [ にくや ] n hàng thịt cửa hàng thịt/quán bán... -
肉付き
[ にくづき ] n Sự đẫy đà/sự nở nang (của cơ bắp) 肉付きに過不足がない :Không quá đẫy đà 肉付きの良い耳たぶ :dái... -
肉付きのよい
[ にくづきのよい ] n sự có da có thịt/sự đầy đặn/sự mập mạp/sự phúng phính -
肉弾
[ にくだん ] n Viên đạn người 肉弾戦 :Cuộc chiến đấu giáp lá cà 肉弾鬼中隊 :Đại đội sát thủ với những... -
肉弾戦
[ にくだんせん ] n Cuộc chiến mà những người lính tự lấy thân mình làm đạn -
肉体
Mục lục 1 [ にくたい ] 1.1 n 1.1.1 xác thịt 1.1.2 cơ thể/thân thể [ にくたい ] n xác thịt cơ thể/thân thể 僕にとって趣味をする理由って、さっきも言ったように、完ぺきに健全な肉体のため--肉体と精神を調子良く保つため。 :Đối... -
肉体労働
[ にくたいろうどう ] n Lao động chân tay 彼の職歴は肉体労働から重役まであらゆる範囲にわたる :Trong bản lý...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.