- Từ điển Nhật - Việt
防止
Mục lục |
[ ぼうし ]
n
sự đề phòng
- 違法伐採の防止 :Phòng chống chặt phá cây trái phép.
- 宇宙空間の軍備競争防止 :Đề phòng chạy đua vũ trang về không gian vũ trụ
phòng cháy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
防止する
Mục lục 1 [ ぼうし ] 1.1 vs 1.1.1 phòng/đề phòng 2 [ ぼうしする ] 2.1 vs 2.1.1 phòng ngừa 2.1.2 ngăn ngừa [ ぼうし ] vs phòng/đề... -
防毒
[ ぼうどく ] n phòng độc -
防水
Mục lục 1 [ ぼうすい ] 1.1 n 1.1.1 sự phòng ngừa lũ lụt/chống nước 2 Kỹ thuật 2.1 [ ぼうすい ] 2.1.1 sự chống nước... -
防水する
[ ぼうすい ] vs phòng thủy/phòng lũ ジャケットに防水する :làm áo khoác chống nước -
防水試験
Kỹ thuật [ ぼうすいしけん ] thí nghiệm về sự chịu nước [water-proofing test] -
防波堤
[ ぼうはてい ] n đê ngăn sóng/đê chắn sóng 高波で防波堤からさらわれる :Bị cuốn khỏi đê ngăn sóng bởi con sóng... -
防戦
[ ぼうせん ] n chiến tranh phòng ngự 防戦態勢を解く :Giải tỏa tình trạng chiến tranh phòng ngự. がっちりと防戦態勢を固める :Giữ... -
阻害
Mục lục 1 [ そがい ] 1.1 n 1.1.1 trắc trở 1.1.2 sự cản trở/trở ngại [ そがい ] n trắc trở sự cản trở/trở ngại アミノトランスフェラーゼ阻害 :cản... -
阻害する
[ そがい ] vs cản trở/kìm hãm/ngăn cản この政策商工業の発達を阻害するものだ: chính sách này là vật cản trở sự... -
阻害要因
Kinh tế [ そがいよういん ] yếu tố gây trở ngại [Impediments] Explanation : 阻害要因とは、目標(テーマ)を実現するために、具体的な活動を展開するときに障害となることをいう。///阻害要因とは、対策を講じられるものをいい、そうでないものは条件といったほうがよい。阻害要因は前もって予想し、事前にその対策を考えておくことが望ましい。 -
阻む
Mục lục 1 [ はばむ ] 1.1 v5m 1.1.1 chặn 1.1.2 chắn 1.1.3 cản trở/ngăn cản [ はばむ ] v5m chặn chắn cản trở/ngăn cản ~を道路に投げつけて(人)の追跡を阻む :ném... -
阻止
Mục lục 1 [ そし ] 1.1 n 1.1.1 trấn ngự 1.1.2 sự cản trở/vật trở ngại [ そし ] n trấn ngự sự cản trở/vật trở ngại -
阻止する
Mục lục 1 [ そし ] 1.1 vs 1.1.1 ngăn chặn/cản trở 2 [ そしする ] 2.1 vs 2.1.1 ngăn trở 2.1.2 ngăn cản 2.1.3 ngăn 2.1.4 gàn 2.1.5... -
阿呆
Mục lục 1 [ あほう ] 1.1 n 1.1.1 kẻ ngốc/kẻ ngu 1.2 adj-na 1.2.1 ngốc/ngu/dốt [ あほう ] n kẻ ngốc/kẻ ngu adj-na ngốc/ngu/dốt -
阿片
[ あへん ] n thuốc phiện -
蘂
[ しべ ] n nhụy -
蘆
[ あし ] n Cỏ lau/cây sậy -
鵞鳥
[ がちょう ] n ngỗng 金の卵とがちょう: con ngỗng và quả trứng vàng -
赤
[ あか ] n màu đỏ 石炭がストーブの中で赤々と燃えている :Than đá đang nóng đỏ trong lò. 赤々と燃えている炉 :Lò... -
赤ちゃん
Mục lục 1 [ あかちゃん ] 1.1 n 1.1.1 trẻ sơ sinh 1.1.2 sơ sinh 1.1.3 con nhỏ 1.1.4 cách gọi các cháu bé/trẻ con/em bé [ あかちゃん...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.