- Từ điển Nhật - Việt
10進2進変換
Tin học
[ 10しん2しんへんかん ]
chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân [decimal to binary conversion]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
10進法
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ じゅうしんほう ] 1.1.1 hệ thập phân [decimal] 2 Tin học 2.1 [ 10しんほう ] 2.1.1 hệ cơ số mười... -
10進演算
Tin học [ 10しんえんざん ] số học thập phân [decimal arithmetic] -
10進演算子
Tin học [ 10しんえんざんし ] toán tử thập phân [decimal operator] -
10進数
Tin học [ 10しんすう ] số thập phân [decimal/decimal digit/decimal number] -
110番
[ ひゃくとおばん ] n số 110 110番する:gọi số 110 Ghi chú: số điện thoại gọi cảnh sát khẩn cấp (tại Nhật). -
119番
[ ひゃくじゅうきゅうばん ] n số 119 119番する:gọi số 119 Ghi chú: số điện gọi cứu thương và cứu hỏa khẩn cấp... -
13WMA
Kinh tế đường bình quân dịch chuyển trong 13 tuần [13WMA(13 Weeks Moving Average)] Category : 分析・指標 Explanation : 13週間の移動平均線のこと。 -
1924ねんかいじょううんそうほう
Kinh tế [ 1924年海上運送法 ] luật chuyên chở hàng hóa đường biển năm 1924 [carriage of goods by sea act 1924] Category :... -
1924年海上運送法
Kinh tế [ 1924ねんかいじょううんそうほう ] luật chuyên chở hàng hóa đường biển năm 1924 [carriage of goods by sea... -
1次読者
Kinh tế [ いちじどくしゃ ] những độc giả đầu tiên [pass-on readershipprimary readership (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
2へんりょうほかん
Tin học [ 2変量補間 ] phép nội suy hai biến [bivariable interpolation] -
2しんえんざん
Tin học [ 2進演算 ] phép toán số học nhị phân [binary arithmetic operation] -
2しんかさんき
Tin học [ 2進加算器 ] máy cộng nhị phân [binary adder] -
2しんか10しんひょうじほう
Tin học [ 2進化10進表示法 ] biểu diễn thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal representation] -
2しんか10しんほう
Tin học [ 2進化10進法 ] ký hiệu thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal notation] -
2しんか10しんすう
Tin học [ 2進化10進数 ] thập phân mã hóa bằng nhị phân (BCD) [binary coded decimal (BCD)] -
2しんか10しんコード
Tin học [ 2進化10進コード ] mã thập phân mã hóa bằng nhị phân [binary-coded decimal code] -
2しんすうじ
Tin học [ 2進数字 ] chữ số nhị phân/ký số nhị phân [binary digit] -
2しんー5しん
Tin học [ 2進-5進 ] hệ nhị ngũ phân [biquinary] -
2しんー5しんほう
Tin học [ 2進-5進法 ] ký hiệu hệ nhị ngũ phân [biquinary notation]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.