- Từ điển Nhật - Việt
RISC
Kỹ thuật
[ あーるあいえすしー ]
tập hợp câu lệnh rút gọn của máy tính [reduced instruction set computer]
- Explanation: Một kiểu thiết kế bộ vi xử lý tập trung vào việc xử lý nhanh và hiệu quả của bộ chỉ lệnh nhỏ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
RMSあらさ
Kỹ thuật độ nhám quân phương/độ nhám RMS [root mean square roughness (16)/RMS roughness] -
RNA
Kỹ thuật [ あーるえぬえー ] axit ribonucleic [ribonucleic acid] Category : sinh học [生物学] -
ROM
Kỹ thuật [ あーるおーえむ ] bộ nhớ chỉ đọc [read only memory] -
RPV
Kỹ thuật [ あーるぴーぶい ] xe điều khiển, dẫn đường từ xa [remotely piloted vehicle] -
RS-232C
Kỹ thuật [ あーるえすにさんにしー ] RS-232C [RS-232C] Explanation : Một tiêu chuẩn do Electronic Industries Association đưa ra liên... -
RS-422
Kỹ thuật [ あーるえすよんにに ] RS-422 [RS-422] Explanation : Một tiêu chuẩn do EIA đưa ra được dùng làm cổng nối tiếp... -
RS232ケーブル
n dây cáp RS232 -
RV
Kỹ thuật [ RV ] xe giải trí/phương tiện giải trí [Recretional Vehicle] -
RV減速機
Kỹ thuật [ あーるぶいげんそくき ] bộ giảm tốc RV [RV reduction gear] -
R6法
Kỹ thuật [ あーるしっくすほう ] phương pháp R6 [R6 method] -
Rpm
Kỹ thuật [ rpm ] vòng mỗi phút [revolution per minute (rpm)] -
R曲線
Kỹ thuật [ あーるきょくせん ] đường cong R [R-curve] -
Sきょく
[ S極 ] n cực Nam/ Nam Cực 南極海洋生物資源保存委員会:Ủy ban bảo vệ tài nguyên, động thực vật biển Nam cực; 南極海洋生物資源保存条約:Hiệp... -
S形チューブラ水車
Kỹ thuật [ えすがたちゅうぶらすいしゃ ] tuabin ống kiểu S [S-type tubular turbine] -
S-N線図
Kỹ thuật [ えすえぬせんず ] biểu đồ S-N [S-N diagram] Explanation : Biểu đồ ứng suất số chu kỳ. -
S-N曲線
Kỹ thuật [ えすえぬきょくせん ] đường cong S-N [S-N curve] Explanation : Đường cong số chu kỳ gây ứng suất mỏi/biểu đồ... -
SAE
Kỹ thuật [ SAE ] Hiệp hội Kỹ sư ô tô [Society of automotive engineers (SAE)] -
SAI
Kỹ thuật [ SAI ] Độ nghiêng trục lái [Steering Axis Inclination (SAI)] -
SAS
Kỹ thuật [ SAS ] hệ thống cung cấp khí phụ [secondary air supply system (SAS)] -
SC
Kỹ thuật [ えすしー ] bộ điều chỉnh liên tục [sequence controller]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.