- Từ điển Nhật - Việt
SEEC
Kỹ thuật
[ SEEC ]
Hệ thống Điều khiển Phát thải Subaru (SEEC) [Subaru Exhaust Emission Control (SEEC)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
SEM
Kỹ thuật [ えすいーえむ ] kính hiển vi điện tử quét [scanning electron microscope] -
SEN試験片
Kỹ thuật [ えすいーえぬしけんへん ] mẫu SEN [SEN specimen] -
SFえいが
[ SF映画 ] n phim khoa học viễn tưởng SF映画を製作する: làm phim khoa học viễn tưởng; SF映画を見に行くのが大好きよ:Tôi... -
SF映画
[ SFえいが ] n phim khoa học viễn tưởng SF映画を製作する: làm phim khoa học viễn tưởng; SF映画を見に行くのが大好きよ:Tôi... -
SI単位系
Kỹ thuật [ えすあいたんいけい ] các đơn vị trong hệ đơn vị quốc tế SI [SI units] -
SIエンジン
Kỹ thuật động cơ đánh lửa [spark ignition engine] -
SLA
Kỹ thuật [ SLA ] cần ngắn và dài [short and long arm (SLA)] -
SLP法
Kỹ thuật [ えすえるぴーほう ] lập chương trình tuyến tính bậc một liên tục [sequential linear programming] -
SMAC
Kỹ thuật [ えすえむえーしー ] sự tập trung về không gian tối đa có thể chấp nhận được [space maximum allowable concentration] -
SMC
Kỹ thuật [ えすえむしー ] hợp chất đúc thành tấm [sheet molding compounds] -
SOF
Kỹ thuật [ えすおーえふ ] tỷ lệ chất hữu cơ hòa tan được [soluble organic fraction] -
SOR法
Kỹ thuật [ えすおうあーるほう ] phương pháp hồi phục liên tiếp [successive over-relaxation (SOR) method] -
SOx
Kỹ thuật [ えすおーえっくす ] oxit lưu huỳnh [SOx] -
SR理論
Kinh tế [ えすあるりろん ] thuyết kích thích - phản ứng [stimulus-response theory (SUR)] -
SRS
Kỹ thuật [ SRS ] hệ thống hạn chế bổ sung [supplemental restrain system] -
SS
Kỹ thuật [ SS ] sự khởi động tại chỗ (để thử động cơ) [standing start (SS)] -
SST
Kỹ thuật [ SST ] dụng cụ bảo dưỡng đặc biệt [special service tool (SST)] -
STD
Kỹ thuật [ STD ] tiêu chuẩn [standard (STD)] -
STEP
Kỹ thuật [ えすてぃいーぴー ] tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu mô hình sản phẩm [standard for the exchange of product model data] -
STOL
Kỹ thuật [ えすてぃーおーえる ] việc cất cánh và hạ cánh nhanh chóng [short take-off and landing (aircraft)] Explanation : Máy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.