- Từ điển Hàn - Việt
제복
제복 [制服] {a uniform } đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều, đồng phục; (quân) quân phục, (quân sự) mặc quân phục
(하인·고용인의) (a) livery có màu gan, mắc bệnh gan, đau gan, cáu kỉnh, dễ phật ý, chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý), tư cách hội viên phường hội của Luân,ddôn, tiền (để) mua cỏ cho ngựa, (pháp lý) sự cho chiếm hữu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
제분
▷ 제분업자 { a miller } chủ cối xay, loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc, con bọ da -
제비꽃
제비꽃 『植』 { a violet } tím, màu tím, (thực vật học) cây hoa tím -
제빙
{ defrost } làm tan băng, làm tan sương giá, [làm cho] hết đông lạnh -
제사
제사 [第四] { the fourth } thứ tư, thứ bốn, một phần tư, người thứ bốn; vật thứ bốn; ngày mồng bốn; (từ mỹ,nghĩa... -
제삼
제삼 [第三] { the third } thứ ba, một phần ba, người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba, (âm nhạc) quãng ba; âm ba, (toán học);... -
제삼자
제삼자 [第三者] [당사자 이외의 사람] { a third party } người thứ ba, bên thứ ba, [국외자] { an outsider } người ngoài cuộc;... -
제수이트회
(개인) { a jesuit } thầy tu dòng tên, người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi, người hay đạo đức giả, người... -
제스처
제스처1 [몸짓] { a gesture } điệu bộ, cử chỉ, động tác, hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý,... -
제습
제습 [除濕] { dehumidification } việc làm mất sự ẩm ướt trong không khí; việc hong khô, ㆍ 제습하다 { dehumidify } làm mất... -
제시
제시 [提示] { presentation } sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, sự trình diễn, sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự... -
제씨
{ you } anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta -
제안
제안 [提案] { a proposal } sự đề nghị, sự đề xuất, điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất, sự cầu... -
제약
제약 [約食]1 [한정된 범위 내에 제한하기] { a restriction } sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp, [행위 등의 구속] {... -
제어
제어 [制御] { control } quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự... -
제언
제언 [提言] { a suggestion } sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết... -
제염
▷ 제염소 { a saltern } xí nghiệp muối, ruộng muối, ▷ 제염업자 { a salter } người làm muối; công nhân muối, người bán... -
제오
제오 [第五] { the fifth } thứ năm, (xem) column, vật thừa, giết, thủ tiêu, một phần năm, người thứ năm; vật thứ năm; ngày... -
제올라이트
제올라이트 『化』 { zeolite } (khoáng chất) zeolit -
제왕
제왕 [帝王] { an emperor } hoàng đế, { a sovereign } tối cao, có chủ quyền, hiệu nghiệm, thần hiệu, vua, quốc vương, đồng... -
제요
제요 [提要] { a summary } tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.