- Từ điển Việt - Anh
Đồng hồ đo độ lệch
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
deflection meter
Giải thích VN: Một loại lưu lượng kế đặt áp suất chênh lệch qua một màng ngăn hoặc ống thống thổi để tạo độ lệch tỉ lệ với áp suất [[đó.]]
Giải thích EN: A flowmeter that places differential pressure across a diaphragm or bellows to create a deflection that is proportional to the pressure.
Xem thêm các từ khác
-
Đồng hồ đo độ nhạy của cảm giác
esthesiometer, giải thích vn : thiết bị đo độ nhạy của cảm giác bằng cách đo khoảng cách cần thiết giữa 2 điểm cảm... -
Đồng hồ đo dòng điện bằng sắt non
moving-iron meter, giải thích vn : một thiết bị phụ thuộc vào khả năng di chuyển của cuộn dây tiếp xúc với một miếng sắt... -
Ống đèn hình màu
color picture tube -
Ống dẻo
flexible hose, flexible tube, hose -
Ống di động
swing pipe, giải thích vn : một phần của một cái ống chảy , có thể chuyển động tròn sao cho có thể đặt cao hơn hay thấp... -
Ống dịch thể cao cấp
hydraulic pipe -
Cân bằng gối tựa
rocker bearing -
Cân bằng kinh tế
economic balance -
Đồng hồ đo tốc độ điện tử
electronic speedometer, giải thích vn : dụng cụ đo tốc độ bằng máy biến năng , mang các xung dữ liệu trên đường dây tới... -
Đồng hồ đo từ khuynh
dipmeter, giải thích vn : công cụ dùng để quyết định góc độ từ khuynh và hướng của sự hình thành địa [[chất.]]giải... -
Đồng hồ đo từ trường Schmidt
schmidt field balance, giải thích vn : một thiết bị từ tính dùng để thăm dò mặt đất , bao gồm một trục quay có từ tính... -
Đồng hồ đọc trực tiếp
direct-reading gauge, giải thích vn : là đồng hồ đo mà kim được khởi động bởi sự liên kết trực tiếp với dụng cụ [[đo.]]giải... -
Đồng hồ ghi công việc
work recording clock -
Đồng hồ hẹn giờ
timer, interval timer, giải thích vn : là một thiết bị hoạt động bằng một mô tơ điện , hoặc tụ điện có chức năng đóng... -
Đồng hồ hướng hành trình
course indicator -
Ống điện tử đa chùm
multi_beam crt -
Ống điều áp
surge pipe -
Ống định lượng
dispenser -
Ống đo
gage glass, gauge glass, measuring cylinder, metering pin, measuring cylinder, giải thích vn : một pittông có van đo và điều chỉnh vận... -
Ống đo áp
piezometer pipe, piezometer tube, stand pipe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.