Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Điều khiển số bằng máy tính

Đo lường & điều khiển

Nghĩa chuyên ngành

computer numerical control

Giải thích VN: Hệ thống điều khiển sử dụng máy tính để tạo ra các giá trị bằng số cho các đường dẫn các vị trí công cụ mong muốn. Xem phần Điều khiển số bằng máy tính, Điều khiển số dây mềm, Điều khiển số bằng chương [[trình.]]

Giải thích EN: A control system that uses a computer to generate numerical values for desired paths and tool positionsAlso, COMPUTATIONAL NUMERICAL CONTROL, SOFTWIRED NUMERICAL CONTROL, STORED-PROGRAM NUMERICAL CONTROL.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top