- Từ điển Việt - Anh
Ảnh ghép
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
composite photograph/image
Giải thích: Composite images are pictures that are electronically built up using multiple layers to hopefully produce convincing looking fake pictures.
photomosaic (ảnh ghép từ rất nhiều mẩu nhỏ), compound photographs
- Tham khảo thêm: Photomontage(nghệ thuật ghép ảnh)
Xem thêm các từ khác
-
Ghép ảnh
Danh từ: photomontage, photomosaic, giải thích: photomontage is the process (and result) of making a composite... -
Cha ruột
Danh từ: biological father, natural father, birth father, genitor -
Xen kẽ
Tính từ: altenate, Động từ: insert (into), introduce (into), interpose, come... -
Sợi dứa
Danh từ: pineapple fiber -
Đàng trong
Danh từ: cochinchina hoặc cochin-china (tên do phương tây đặt) -
Đàng ngoài
Danh từ: tonkin -
Thảo quả
tên khoa học: amomum tsaoko crevost et lem, tên thường gọi: cardamom, loại thảo, sống lâu năm, cao chừng 2,5-3m. thân rễ mọc ngang,... -
Phương pháp chuẩn độ
titrimetric method -
Nhảy việc
Động từ: job-hop -
Gia tốc rung
Danh từ: vibration acceleration -
Tốc độ rung
Danh từ: vibration velocity -
Biên độ rung
Danh từ: vibration displacement -
Má lúm đồng tiền
Danh từ: dimple -
Bệnh thoái hóa khớp
Danh từ: degenerative joint desease (osteoarthritis) -
Đạo văn
Danh từ: plagiarism, piracy -
Mắt hai mí
Danh từ: double eyelids -
Lắm mồm
Tính từ: talkative, như nhiều chuyện -
Nói nhiều
Tính từ: talkative -
Lòng yêu nước
Danh từ: patriotism -
Áo len
Danh từ: sweater, jumper, áo len đan, a hand-knit jumper, áo len dệt, machine-knit jumper
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.