Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bóp nặn

Thông dụng

Động từ

To bleed white
bọn hào bóp nặn nông dân trong vụ thuế
the village's tyrants bled white the peasants during the collection of taxes

Xem thêm các từ khác

  • Nhấp nhoáng

    như lấp loáng
  • Nhấp nhổm

    be on tenterhooks, be anxious., vừa đến đã nhấp nhổm định về, to be anxious to go back though one has just come.
  • Bóp óc

    như bóp trán
  • Nhấp nhứ

    attempt try., người tù nhấp nhứ định trốn, the prisoner attempted to escape (an escape).
  • Bóp trán

    Động từ: to cudgel one's brains for, bóp trán tìm không ra kế, to cudgel one's brains in vain for a shift
  • Nhập nội

    introduce, acclimatize, naturalize., cây mới nhập nội, a newly introduced plant.
  • Nhập quan

    lay out, lay (a corpse) in a coffin.
  • Nhập quỹ

    encash, make an entry to the cash.
  • Hiệp nghị

    agreement., accord
  • Nhập tâm

    know by heart (rote)., mới nghe bài hát vài lần đã nhập tâm, to know a song by heart (rote) after listening to it only a few times.
  • Nhập thế

    (cũ) begin the world.
  • Bột khởi

    Động từ, to flare up violently, to surge vigorously (nói về phong trào quần chúng)
  • Nhập vai

    (sân khấu) indentify oneself with the part one plays, live one's part.
  • Nhập viện

    be hospitalized.
  • Bọt mép

    foam, froth
  • Bớt miệng

    to stint oneself in food, to cut down food expenditure, to cut down the cackle, bớt miệng để dành, to stint oneself in food and save
  • Bớt mồm bớt miệng

    như bớt miệng
  • Bột ngọt

    sodium glutamate, seasoning powder.
  • Bột tan

    talcum
  • Bớt tay

    to relax pressure, to relax severity (trong hành động đối xử)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top