- Từ điển Việt - Anh
Bố cái
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Father and mother, parents.
Xem thêm các từ khác
-
Bó cẳng
Thông dụng: to confine, trời mưa bó cẳng ở nhà, to be confined by rain to one's house -
Bộ cánh
Thông dụng: (thông tục) sunday clothes, sunday best, thắng bộ cánh mới, to sport one's new sunday best -
Bố cáo
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) proclaim., bố cáo một chỉ dụ, to proclaim a royal decree. -
Bồ cào
Thông dụng: rake. -
Bó cạp
Thông dụng: như bọ cạp -
Bò cạp
Thông dụng: danh từ., scorpion -
Bọ cạp
Thông dụng: như bò cạp, scorpion -
Nhà chùa
Thông dụng: the buddhist clergy, buddhist monk., không dám quấy quả nhà chùa, not to dare trouble the buddhist... -
Bố chính
Thông dụng: danh từ, feudal provincial mandarin in charge of tax and financial affairs -
Bờ cõi
Thông dụng: danh từ, frontier, border, territory, country -
Bõ công
Thông dụng: be worth troubling about, be worth one's while., như thế cũng bõ công anh, it was worth your while. -
Nhà gá
Thông dụng: gambling house owner. -
Bộ dạng
Thông dụng: Danh từ.: bearing and figure (nói khái quát), trông bộ dạng... -
Bồ đào
Thông dụng: danh từ, rượu bồ đào, wine -
Bồ đề
Thông dụng: *, danh từ, snowbell, styrax, cửa bồ đề, buddhist shrines (in relation with buddhist believers) -
Nhã giám
Thông dụng: (cũ) examine with benevolence. -
Bố đĩ
Thông dụng: (form of addressing a) peasant with a daughter as first child -
Bộ điệu
Thông dụng: bearing carriage, (khẩu ngữ) to put on airs, bộ điệu hung hăng, truculent in one's bearing,... -
Bỏ dở
Thông dụng: leave unfinished. -
Bộ đồ
Thông dụng: suit., set., bộ đồ len, a wollen suit., bộ đồ trà, a tea-set.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.