- Từ điển Việt - Anh
Biên tập viên
Mục lục |
Thông dụng
Publisher's reader
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
editor
Xem thêm các từ khác
-
Định kiến
ficed idea., prejudice, có định kiến về một vấn đề gì, to have a fixed idea about some question., định kiến không công bằng (... -
Thư viện
danh từ, library, library resource centre (learning resource centre), library, bản phát hành thư viện chương trình, plr (programlibrary release),... -
Sách dẫn
(từ cũ) index., index, bản sách dẫn, index volume -
Sách lược
danh từ, policy, practice, tactics, sách lược ( bán ) đúng giá, one-price policy, sách lược cho trả hàng tự do, liberal return policy,... -
Thư tín
(xem) thư từ, correspondence, letter, mail, message, post -
Bánh ngọt
danh từ, cake, cup cake, gateau, loaf, pastry, sable, cake, bánh ngọt ( kiểu xếp lớn ), double cake, bánh ngọt có hạt mùi, seed cake,... -
Sách nhiễu
Động từ, exaction, to harass for bribes -
Bánh nướng
danh từ, bake, grid pie, toast, pie (filled with various stuff) -
Sách trắng
danh từ, white paper, (anh) white paper, white book -
Sách xanh
blue book., blue book, green book, green paper -
Thao túng
Động từ, manipulate, rig, to sway, to control, thao túng thị trường, manipulate the market, thao túng thị trường, manipulate the market... -
Bánh quế
danh từ, cinnamon bun, wafer rolls, waffle -
Sai biệt
tính từ, differential, residual, divergent, wrong, giá cả sai biệt, differential prices, hệ số sai biệt, differential coefficient, phí tổn... -
Bánh quy
biscuit., cookies, bánh quy bơ, shortbread cookies, bánh quy gói bán cân, bulk cookies, bánh quy xốp, sponge-type cookies, bánh quy đóng gói,... -
Thừa thãi
tính từ, overabundant, glut, superabundant, overflowing -
Thưa thớt
tính từ, sparse, sparse; scattered -
Thuần khiết
tính từ, pure, pure -
Thuần nhất
tính từ, homogeneous grouping, homogeneous, homogeneous, uniform, hàm sản xuất thuần nhất, homogeneous production function, hệ thống phương... -
Thuận tiện
tính từ, favorable, favourable, convenience, convenient; favourable -
Đối thủ
rival, competitor., opposite number, rival
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.