- Từ điển Việt - Anh
Cảm tưởng
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- Impression
- Comment, remarks
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
impression
Xem thêm các từ khác
-
Cảm ứng
danh từ, Động từ, inducing, induction, induction, (nói về hiện tượng cơ thể) to react -
Cảm ứng điện
electro-induction, electromagnetic induction, induction, định luật cảm ứng điện từ, faraday's law of electromagnetic induction, định luật... -
Đóng gói bằng tay
hand feed, hand packing -
Đóng gói đi biển
seaworthy packaging -
Đóng gói nước
hydraulic packing, giải thích vn : các nguyên vật liệu được đóng gói có thể tự xiết chặt dưới ảnh hưởng của áp suất... -
Đóng gói thủ công
hand packing -
Đóng gói trong
interior packaging -
Đóng gói tùy tiện
random packing -
Ống dẫn khí nóng dưới
bottom flue -
Ống dẫn khí ở bên tường
side wall air flue -
Ống dẫn khía ren
threaded conduit -
Ống dẫn khoan
bushing drill templet -
Ống dẫn khói
flue, gas flue, induction smoke channel, smoke jet, lớp lót bên trong ống dẫn khói, flue lining, ống ( dẫn ) khói, chimney flue, đường... -
Ống dẫn không áp
free flow conduit, non-pressure conduit -
Ống dẫn không khí
air channel, air conduit, air conduit [flue], air drain, air duck, air duct, air flue, air intel, air main, air pipe, air pipeline, airduct, air-hose,... -
Cảm ứng được
inducible -
Cấm vận
to put an embargo on, embargo, embargo, làm thất bại chính sách cấm vận của đế quốc mỹ, to foil the us imperialist embargo -
Đóng góp
make one's contribution, do one's bit, do one's share., contribute, contribution, contribute, contribution, contributory, hạng đóng góp, class of... -
Đóng góp bảo hiểm
insurance contribution -
Dòng hấp thụ
absorption current
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.