- Từ điển Việt - Anh
Dầu mỡ lợn
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
lard oil
Giải thích VN: Chất lỏng màu hơi vàng hoặc không màu có mùi đặc trưng được chiết xuất bằng cách ép lạnh mỡ lợn; kết hợp của olein và một lượng nhỏ glixerit của các axit béo; được sử dụng là chất bôi trơn và trong xà [[phòng.]]
Giải thích EN: A colorless or yellowish liquid with a distinctive odor that is derived by cold-pressing lard; composed of olein with a small amount of the glycerides of fatty acids; used as a lubricating agent and in soaps.
Xem thêm các từ khác
-
Dầu mỏ nguyên sinh
protopetroleum -
Dầu mỏ nhẹ
light petroleum -
Dầu mỏ thay dầu thông
resin oil adulterant -
Mầu sắc (của dầu)
cast -
Màu sắc của dầu
cast of an oil, cast-on -
Thỏi mangan
manganese pig -
Thổi mòn
deflation, wind erosion, hồ thổi mòn, deflation lake -
Bị ngập nước
drowned -
Bị nghẽn
clogged, blocked -
Dầu mô tơ thường
regular oil -
Dầu mỏ, dầu hỏa
petroleum -
Đầu móc cáp
rope spear -
Dầu mới
live oil -
Màu Saybolt
sayboll colour -
Mẫu sườn
wall sample, dụng cụ lấy mẫu sườn, side wall sample-catcher, dụng cụ lấy mẫu sườn, wall sample-catcher -
Thỏi sôđa thô
black ash cake -
Thổi thủy tinh
glass blowing -
Thời tiết đã ổn định
settled weather -
Bị nghiêng
tilted, inclined -
Bị nhấn chìm
drowned
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.