- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ nghiên cứu không gian
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
space research service
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ nghiệp dư
amateur service -
Dịch vụ ngoại vi nhập công việc
job entry peripheral service -
Dịch vụ người thuê dùng chung
shared tenant service (sts) -
Dịch vụ nhận dạng hệ thống dùng riêng
private system id service (psids) -
Dịch vụ nhận dạng số được quay
dialed number identification service (dnis) -
Dịch vụ nhận thực an toàn
secure authentification service (sas) -
Dịch vụ nhắn tin
paging service -
Dịch vụ nhắn tin công cộng
public message service (pms) -
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
multimedia messaging service (mms) -
Dịch vụ nhắn tin điện tử
electronic message service (ems) -
Dịch vụ nhắn tin toàn cầu (Novell)
global messaging service (novell) (gms) -
Dịch vụ nhập từ xa
remote entry services (res), remote name service -
Dịch vụ nối dây
connection oriented service -
MIC thích nghi
adaptive dpcm-adpcm -
MIC vi phân
differential pulse code modulation-dpcm -
Tiếng nói được nén
compressed speech -
Bộ đọc thẻ
badge reader, card reader -
Bộ đọc thẻ chip
chip-card reader, small-scale representation -
Bộ đọc thẻ định danh
identification card reader -
Bộ đọc thẻ thông minh
chip-card reader, small-scale representation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.