- Từ điển Việt - Anh
Hằng logic
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
logical constant
Xem thêm các từ khác
-
Khối điều khiển cuối danh sách
end-of-list control block -
Khối điều khiển điểm thoát của người dùng
uecb (user exit control block), user exit control block (ubcb) -
Khối điều khiển giao thức
pcb (protocol control block), protocol control bock (pcb) -
Khối điều khiển hệ thống con truyền
transmission subsystem control block (tscb), tscb (transmission subsystem control block) -
Khối điều khiển lập dữ liệu
dscb (data set control block) -
Khối điều khiển nhập/xuất chính
master input/output control block, miocb (master input/output control block) -
Khối điều khiển nút thiết bị logic
ldncb (logical device node control block), logical device node control block (ldncb) -
Khối điều khiển phương pháp truy cập
acb (access method control block), access method control block (acb) -
Khối điều khiển quá trình
pcb (process control block), process control block (pcb) -
Khối điều khiển quản lý chức năng
fmcb (function management control block), function management control block (fmcb) -
Hàng mã năm giá trị
five-unit code -
Hàng mẫu tự
letter row, hàng mẫu tự ở giữa, middle letter row, hàng mẫu tự phía trên, upper letter row -
Hàng mẫu tự ở giữa
middle letter row -
Hàng mẫu tự phía trên
upper letter row -
Hãng Microsoft
microsoft, ms, hệ điều hành đĩa của hãng microsoft, microsoft disk operating system (ms-dos), giải thích vn : viết tắt của [[microsoft.]] -
Hàng miễn phí
free stuff, gratuitous service -
Khối điều khiển sự kiện
ecb (event control block), event control block (ecb) -
Khối điều khiển tác vụ gián tiếp
scb (session control block) -
Khối điều khiển tác vụ giao tiếp
session control block (scb) -
Khối điều khiển ứng dụng
acb (application control block), application control block (acb)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.