- Từ điển Việt - Anh
Kính Kovar
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
Kovar
Giải thích VN: Tên thương mại của loại kính borsilicat mà chứa sắt [[]], niken, coban, và mangan; nó chịu nhiệt và được sử dụng cho việc sản xuất các cửa sổ chống thấm khí, máy hàn, và đồ gá kim loại với [[kính.]]
Giải thích EN: The trade name for a type of borsilicate glass that contains iron, nickel, cobalt, and manganese; it is heat-resistant and is used for making gastight windows, machine sealings, and metal attachments to glass.
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu quả trộn
blending value -
Hiệu số áp suất
pressure difference -
Hiệu số không đổi
constant difference -
Hiệu số nhiệt
temperature difference -
Kính lọc màu
color filter, light filter -
Hiêu số pha
phase difference, difference of phase, phase difference -
Hiệu suất (sử dụng) năng lượng
power efficiency -
Hiệu suất biểu thị
indicated efficiency -
Kính mã não
agate glass, giải thích vn : một loại kính với nhiều hoa văn màu sắc phong phú tương tự như khoáng mã não . cũng được gọi... -
Hiệu suất bình quân
average efficiency -
Hiệu suất chất đốt
fuel efficiency -
Kính Neođim
neodymium glass, giải thích vn : kính màu chứa neođim sử dụng trong các máy khuyếch đại ánh sáng , thấu kính thiên văn và laze... -
Kính ngắn
field glass -
Hiệu suất của một quá trình điện hóa
voltage efficiency (of an electrochemical process) -
Hiệu suất dòng
current efficiency -
Kính nhìn nổi
stereoscope -
Kính núp
magnifying glass -
Hiệu suất hoạt động thực
operating efficiency -
Sự thiêu hoàn thiện
finishing roasting -
Sự thiêu kết có áp
sintering under pressure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.