- Từ điển Việt - Anh
Khuyến mãi
Mục lục |
Động từ
to promote
- Cô ta sang Việt Nam khuyến mãi đĩa hát mới của mình.
- She went to Vietnam to promote her new record
Tính từ
promotional
- Chiến dịch khuyến mãi
- Promotional campaign
- Khai mạc hội chợ khuyến mãi
- To open a promotional fair
Danh từ
sales promotion
- Kỹ thuật khuyến mãi
- (Sales) promotion technique
- Họ có công nhiều trong việc khuyến mãi từ điển mới của chúng tôi
- They helped much in the promotion of our new dictionary
on special offer
- Tuần này cà phê bán giá khuyến mãi
- There's a special offer on coffee this week; Coffee's on special offer this week
Xem thêm các từ khác
-
Khách hàng trung thành
loyal customer -
Kháng biện
Danh từ: rejoinder -
Khí thải máy bay
aircraft waste gas -
Khói chuẩn tương đương
equivalent standard smoke -
Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
every dog has his/its day -
Không biết thì dựa cột mà nghe
the cobbler should stick to his last -
Không chứa nước
waterless -
Không có chi
you're welcome, don't mention it, no problem, not a problem, never mind, you bet, my pleasure, the pleasure is mine, it's alright, not at all, take it... -
Không khí
danh từ, air, air cell pin, air vessel, air-conditioner, atmosphere, atmospheric air, blow-by, air; atmosphere, ambiance, bình đựng không khí nén,... -
Không kể những thứ khác
inter alia, at the annual general meeting of shareholders in fpt securities, on friday, march 19, 2010, following proposals will, inter alia, be presented. -
Không thầy đố mày làm nên
no guide, no realization -
Không thể thiếu
Tính từ: indispensable -
Không thể tách rời
Tính từ: (adj) integral -
Không ưa dưa cũng có ròi
to give a dog an ill name and hang him -
Khả năng hấp phụ
absorptivity, absorbability, khả năng hấp phụ ẩm, moisture absorptivity -
Khả năng hấp thụ proton
proton-absorptive capacity -
Khả năng tiên đoán
predictive capacity -
Khủng hoảng thừa
overproduction -
Khử dầu bằng thiết bị tách
removal of oil by separators
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.