Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiếp nào

Thông dụng

Until when.
Kiếp nào anh ta mới nguôi được cơn sầu ấy
Until when will he be able to get over the grief.

Xem thêm các từ khác

  • Kiếp người

    human life ; human bondage.
  • Kiếp trước

    danh từ, past life
  • Kiết

    danh từ, (med) dysentery
  • Kiết cú

    stone-broke., kiết cú như ai cũng rượu chè, though stone-broke , one can still afford indulging in drinks.
  • Kiệt lực

    to exhaustion., làm việc kiệt lực, to work oneself to exhaustion.
  • Kiệt quệ

    tính từ, exhausted
  • Kiệt sức

    tính từ, to be worn out
  • Kiết xác

    shabbily penniless., kiết xác chỉ còn được một manh áo rách, to be so shabbily penniless that only a ragged jacket is left.
  • Kiều bào

    (overseas) national.
  • Kiếu bệnh

    decline on pretext of inllness.
  • Kiêu binh

    (cũ) service-proud military man, arrogant soldier.
  • Kiểu cách

    model and model, mannered.
  • Kiêu căng

    tính từ, haughty; proud
  • Kiều cư

    reside abroad, be a national., người việt kiều cư ở anh, the vietnamese residing in england, the vietnamese nationals in england.
  • Kiều dân

    danh từ, immigrant
  • Kiều diễm

    tính từ, charming; graceful
  • Kiêu hãnh

    proud., kiêu hãnh về thành công của mình, to be proud of one's success.
  • Kiều hối

    overseas national currency exchange.
  • Kiêu hùng

    (ít dùng) valiant.
  • Kiêu kỳ

    haughty
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top