- Từ điển Việt - Anh
Lục giác
Mục lục |
Thông dụng
(toán) hexagon
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hexagonal
- bulông đầu lục giác
- hexagonal-head bolt
- hệ lục giác
- hexagonal system
- lưới biên giàn hình lục giác
- hexagonal chord lattice
- lưới dây lục giác
- hexagonal catenary network
- ốc lục giác
- hexagonal nut
- thước góc lục giác
- hexagonal square
- toán đồ lục giác
- hexagonal nomogram
- vít đầu có lỗ vặn lục giác
- hexagonal socket head screw
- vít đầu lục giác
- hexagonal head screw
- đai ốc lục giác
- hexagonal nut
- đai ốc lục giác
- nut, hexagonal
- đầu lục giác
- hexagonal head
Xem thêm các từ khác
-
Lực giảm chấn
damping force, vibration damper force -
Lực giảm tốc
decelerating force, deceleration force, decelerative force, moderating power, retarding force, slowing down power, stopping power -
Rơle an toàn
safety relay, signalling relay -
Cuối trang
footer, end of page, foot, chú thích cuối trang, running foot, giải thích vn : trong chương trình xử lý từ hay dàn trang , đây là tài... -
Cuội tròn
pebblestone, rounded pebble, roundstone -
Cuối tuần
weekend -
Cuối văn bản
end of text (eot), end-of-text, eot (end of text), ký tự cuối văn bản, etc (end-of-text character), đoạn cuối văn bản, end of text (etx) -
Cuốn
Động từ: to roll; to roll up; to sweep; to coil; to wrap, danh từ, scroll (vs), scrolling, scroll (vs), glomus,... -
Cuộn (dây)
electric coil, inductance, inductance coil, inductor, reel, turn, cuộn ( dây ) điện cảm, inductance coil, điện cảm của cuộn dây, coil... -
Lực giật lùi
recoil force -
Lực gió
wind force -
Lực gió bên
cross-wind load -
Lực gió thiết kế
design wind -
Lực giới hạn
ultimate force -
Lực giữ lưỡi ghi ở vị trí đóng
force retaining the tongues in the closed position -
Lực giữa các nguyên tử
interatomic force -
Lực giữa các nuclon
internucleonic force -
Lực giữa các phân tử
intermolecular force, intermolecular forces -
Lực gõ phím
key force -
Lực gối
bearing power
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.