- Từ điển Việt - Anh
Máy dò tìm
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
finder
Giải thích VN: Máy quan sát dò tìm mục tiêu, bộ phận dò tìm đường dây đang chuẩn bị quay số trong tổng đài điện thoại tự [[động.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
anomaly finder
Giải thích VN: Một máy vi tính sử dụng ở tàu thủy để đo độ sâu của nước, thời gian, trình, tốc độ hay các dữ liệu vật lý [[khác.]]
Giải thích EN: A computer used on ships to record water depth, time, course, speed, and various geophysical data.
Xem thêm các từ khác
-
Máy dò tìm kim loại
metal detector -
Máy đo tín hiệu ra
output indicator, giải thích vn : một thước đo , nối với một thu sóng radio , dùng để chỉ sự thay đổi trong cường độ sóng... -
Máy đo tình trạng không rõ của sóng
distortion meter, giải thích vn : dụng cụ được thiết kế để thể hiện một cách rõ ràng nội dung hòa âm của sóng có tần... -
Máy đo tốc độ
clinometer, ratemeter, velocity meter -
Máy đo tốc độ dòng nước bằng pin quang điện
phototube current meter, giải thích vn : một thiết bị xác định tốc độ của các dòng nước bằng một đĩa có đục lỗ quay... -
Máy đo tốc độ gió
wind gauge, wind-speed indicator -
Máy đo tốc độ gió bằng nhiệt
thermometer anemometer, giải thích vn : là một máy đo sức gió sử dụng hai nhiệt kế để đo độ giảm nhiệt của 2 dòng khí... -
Máy đo tốc độ góc
velocity-head tachometer, giải thích vn : một máy đo tốc độ góc trong đó vật thể có tốc độ được đo dẫn động một máy... -
Bit dấu
sign bit -
Bit dấu hiệu
indicator bit, marker bit -
Bịt đầu, đậy nắp
capping, giải thích vn : quá trình đặt nắp đậy lên một vật ; các trường hợp thường gặp bao gồm: chuẩn bị cầu chì... -
Bit dịch vụ
service bit -
Bit điều khiển
control bit, control bus, bít điều khiển biến cố, event control bit (ecb), bít điều khiển sự kiện, ecb (eventcontrol bit), bít điều... -
Đệm đỡ nhíp
spring rebound buffer -
Đệm đồng amiăng
copper asbestos gasket -
Đệm dựa lưng
backrest -
Đếm được
countable, denumerable, enumerable, enumerate, numerable, cơ sở đếm được, countable base, compac đếm được, countable compact, compact... -
Đệm ép phim (máy ảnh)
pressure pad -
Đệm gắn bằng keo
glued seal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.