- Từ điển Việt - Anh
Máy tính lưu lượng thể tích
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
volumetric flow calculator
Xem thêm các từ khác
-
Điện kế kim dạ quang
luminous pointer galvanometer -
Tín hiệu không tạp nhiễu
noise-free signal -
Tín hiệu ngẫu nhiên
accidental signal, stochastic signal -
Tín hiệu nhiễu loạn
perturbation signal -
Tín hiệu sai lệch
error signal, giải thích vn : trong một hệ thống điều khiển tự động , một tín hiệu điều chỉnh liên kết giữa các phần... -
Tín hiệu số một tham số
single phase bridge rectifier -
Bộ mở của bằng quang điện
photoelectric door opener, giải thích vn : một hệ thống điều khiển sử dụng một tế bào quang điện như là một bộ phận của... -
Bộ mô phỏng độ lệch
yaw simulator, giải thích vn : một thiết bị thử sử dụng để nghiên cứu diễn biến năng động có thể trong môi trường điều... -
Tín hiệu vào xúc giác
touch input -
Bộ nguồn ắcqui dự phòng
stand-by battery power supply -
Máy vẽ hai trục
two-axis plotter -
Điện trở tinh chỉnh
trimmer, trimming resistor -
Tính có thể thực hiện theo tính chất vật lý
physical realizability, giải thích vn : khả năng và sự không có khả năng để xây dựng một hệ thống dựa trên chức năng chuyển... -
Điều kiện cắt cụt
truncation condition -
Điều kiện chuẩn
reference conditions -
Điều biến xung lực
impulse modulation, giải thích vn : một điều biến tín hiệu sử dụng một loạt xung lực xẩy ra đồng thời về mặt thời gian... -
Tính không ổn định
instability, uncertainty, volatility, giải thích vn : chất lượng hay điều kiện của những cách sử dụng không ổn định ; hay rõ... -
Met khối
cubic meter, cubic meter (cu.m), cubic metre (cu.m), cu.m (cubic meter,cubic metre) -
Điều chỉnh đầu ra tuyến tính
linear feedback control, giải thích vn : Điều chỉnh đầu ra trong một hệ thống điều khiển tuyến [[tính.]]giải thích en : feedback... -
Met vuông
square meter, centiare, square meter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.