- Từ điển Việt - Anh
Mã xung
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pulse code
- biến điệu mã xung
- pulse code modulation
- dữ liệu tiếng mã xung
- PCVD (pulsecode voice data)
- dữ liệu tiếng mã xung
- pulse code voice data (PCVD)
- sự điều biến mã xung
- PCM (Pulsecode modulation)
- sự điều biến mã xung
- pulse code modulation (PCM)
- sự điều biến mã xung tam phân
- ternary pulse code modulation
- sự điều biến mã xung vi sai
- differential pulse code modulation (DPCM)
- sự điều biến mã xung vi sai
- DPCM (differentialpulse code modulation)
- sự điều chế mã xung delta
- delta pulse code modulation
- sự điều chế mã xung delta thích ứng
- adaptive delta pulse code modulation
- sự điều chế mã xung số tương hợp
- adaptive digital pulse code modulation (ADPCM)
- sự điều chế mã xung số tương hợp
- ADPCM (adaptivedigital pulse code modulation)
- sự điều chế mã xung vi phân tương hợp
- adaptive differential pulse Code modulation (ADPCM)
- sự điều chế mã xung vi sai tương hợp
- ADPCM (adaptivedifferential pulse code modulation)
- truyền điều biến mã xung
- pulse code modulation transmission
- điều biến mã xung
- PCM (pulsecode modulation)
- điều biến mã xung
- Pulse Code Modulation (PCM)
- điều biến mã xung (PCM) xung
- pulse code modulation-PCM
- điều biến mã xung vi sai
- differential pulse code modulation
- điều biến mã xung vi sai thích ứng
- adaptive differential pulse code modulation
- điều biến mã xung vi sai thích ứng
- adaptive differential pulse code modulation (ADPCM)
- điều chế mã xung vi sai thích ứng
- adaptive differential pulse Code modulation (ADPCM)
- điều mã xung
- pulse code modulation (PCM)
Xem thêm các từ khác
-
Mác
danh từ., badge, brand, decal, make, connect, connection (pipe), connection in parallel, couple, hang, hook, join, unite, carry, clothe, wear, scimitar. -
Thị giác
danh từ, after-image, visual, visual perception, sight, góc thị giác, visual angle, sắc tia thị giác, visual purple, thụ thể thị giác,... -
Thi hành
Động từ, apply, fulfill, implement, run (job, program), perform, to carry out, to execute, giải thích vn : ví dụ chạy một chương trình... -
Băng dài
band, long-play tape, strap -
Băng dán
leader, adhesive tape, plaster, self-adhesive tape, leader tape, strip line, scaling tape -
Băng dán bằng nhiệt
heat-sealing tape -
Băng dán nóng
heat-fix tape -
Dạng nón
cone-shaped, conical -
Danh sách truy nhập
access list -
Danh sách tuyến tính
linear list -
Danh sách ưu tiên
preferential list -
Mắc cạn
beach, go aground, ground, neap, run aground, run ashore -
Mắc chữ Y
star connection, star network, yconnection -
Mắc dây
connect, lay a wire, wiring -
Thị lực
danh từ, keenness of vision, sight, visual acuity, eyesight -
Bằng đất
earthy, earthen, kết cấu bằng đất, earthen structure -
Băng đầu có đệm
padded headband -
Bảng đầu cuối
terminal board, terminal panel, terminal table -
Bảng đấu dây
terminal block -
Băng đáy
jute, anchor ice, bottom ice, ground ice, dây thừng bằng đay, jute rope
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.