Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Mô hình

Mục lục

Thông dụng

Clay model.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

data-type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

dummy
example
lay-out
make
mock-up
bộ phận hình khối
spatial mock-up elements
phòng đặt hình
mock-up production shop
phương pháp thiết kế theo hình
mock-up method of design
sự thử trên hình
mock-up test
model

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

bể chứa thử hình tàu (đóng tàu)
ship model test tank
chọn vùng hình
select model area
cọc hình
pile model
hệ thống theo hình
model-based system
hỏi theo hình
Query By Model (QBM)
hiệu hình
model symbol
lấy mẫu theo hình
model sampling
lưu hình
save model
thuyết hình
model theory
hình (của) hệ thống
model of system
hình (theo) tỉ lệ
scale model
hình (theo) tỷ lệ
geometrically similar model
hình an toàn máy tính
computer security model
hình ánh sáng
lighting model
hình ba chiều
three-dimensional model
hình bản trực hướng
orthotropic plane model
hình bản đẳng hướng
isotropic plate model
hình bằng chất dẻo
plastic model
hình bằng thật
full-scale model
hình bảy tầng OSI
OSI seven layer model
hình bề mặt
surface model
hình bên trong
internal model
hình bình
urn model
hình bộ nhớ
memory model
hình bộ điều khiển Windows
Widows Driver Model (WDM)
hình Bohr-so (Mỹ) erfeld
bogie-sommerfeld model
hình bốn mức
quartet model
hình bọt
bubble model
hình cao su
rubber model
hình cầu
bridge model
hình cấu trúc
structural model
hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
Overall Performance Index Model for Network Evaluation (OPINE)
hình chính sách an toàn
security policy model
hình chống giằng
strut-and-tie model
hình chuẩn
standard model
hình chuẩn của giaothức ISDN
ISDN Protocol Reference Model (ISDNPRM)
hình chức năng bus
Bus Functional Model (BFM)
hình chung
common model
hình chuyến bay
flight model
hình chuyển giao thức tích hợp
Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
hình client-server
client-server model
hình hai tia
two-ray model
hình compact
compact model
hình pháp
syntactic model
hình cùng hiện hữu
coexistence model
hình cùng tồn tại
coexistence model
hình dải
band model
hình Danckwerts
Danckwerts model
hình dạng cấu trúc
structural network model
hình dạng tổng quát
summary network model
hình dây
string model
hình Debye
debye model
hình dữ liệu
data model
hình dữ liệu quan hệ
relational data model
hình Ehrenfest
Ehrenfest model
hình Elliot
Elliot model
hình file
file model
hình giàn ảo
strut-and-tie model
hình giảng dạy
instruction model
hình giới hạn
bounded model
hình giọt chất lỏng
liquid-drop model
hình hai chiều
two-dimensional model
hình hàm số
exponential model
hình hạt nhân
nuclear model
hình hạt độc lập
independent particle model
hình hệ thống
system model
hình hệ thống thông tin
information system model
hình hình học
geometric (al) model
hình hình học
geometrical model
hình hoạt động ứng dụng
Application Activity Model (AAM)
hình huấn luyện
training model
hình Ising
Ising model
hình Jackson
Jackson model
hình kết cấu
structural system model
hình kết chặt
compact model
hình khách-chủ
client-server model
hình khách-phục vụ
client-server model
hình khái niệm
conceptual model
hình khí phonon
phonon gas model
hình khí quyển
atmospheric model
hình khoanh vùng
compartmental model
hình không gian
spatial model
hình khung dây
wire-frame model
hình kích thước thật
full-scale model
hình kiểm tra
qualification model
hình kiến trúc miền
domain architecture model
hình kinh tế
model of economy
hình Kronig-Penney
Kronig-Penney model
hình kỹ thuật
engineering model
hình làm quen
training model
hình logic
logical model
hình lôgíc
logical model
hình lưu biến
rheological model
hình thuyết
theoretical model
hình ma trận
matrix model
hình mạng
network model
hình mạng giao hoán
alternative network model
hình mạng liên kết
joined network model
hình mạng lưới
lattice model
hình mạng nhiều chiều
multidimensional network model
hình mạng rối
stochastic network model
hình mạng thẳng
straight network model
hình mạng tiến bộ
calderar network model
hình mạng truyền thông
classical network model
hình mạng đặc trưng chung
Generic Network Model (GNM)
hình Markov
Markov model
hình Markov ẩn
hidden Markov model
hình Markov ẩn
Hidden Markov Model (HMM)
hình màu
color model
hình mẫu
visual model
hình mầu biểu diễn
rendering colour model
hình Maxoen
Maxwell model
hình Maxoen
model of viscoelastic body
hình máy khách-máy chủ
client-server model
hình miền
domain model
hình mờ
fuzzy model
hình phỏng toàn thể
overall simulation model
hình tả
descriptive model
hình môi trường
medium model
hình mômen quán tính biến đổi
variable moment of inertia model
hình nền đàn hồi
elastic foundation model
hình ngăn xếp
stack model
hình ngẫu nhiên
random model
hình ngẫu nhiên
stochastic model
hình nghiệm thu
qualification model
hình ngoài
external model
hình ngôn ngữ học
linguistic model
hình nhà máy
factory model
hình nhập
entry model
hình nhiệt
thermal model
hình nhỏ
small model
hình nổi
relief model
hình nổi
spatial model
hình nổi
stereoscopic model
hình nội dung
content model
hình nội dung đa nghĩa
ambiguous content model
hình OSI
OSI (OpenSystems Interconnection Model)
hình phẩm lượng
qualification model
hình phân bố tối ưu hóa (Compaq)
Optimized Distribution Model (Compaq) (ODM)
hình phân cấp
hierarchical model
hình phân cấp tổng quát
general hierarchical model
hình phân chia
sharing model
hình phân lớp đồng nhất
homogeneous slab model
hình phán quyết
decision model
hình phân tử
molecular model
hình phản xạ
reflectance model
hình phân định lưu lượng
traffic assignment model
hình phổ phát xạ
model of mission spectrum
hình Polya
Polya model
hình quan hệ
relation model
hình quan hệ
relational model
hình quản dữ liệu chuẩn
Reference Model of Data Management (RMDM)
hình quản mạng
network model
hình rắn
solid model
hình rời rạc
discrete model
hình sản xuất
production model
hình Sawada
Sawada model
hình sin-Gordon
sine-Gordon model
hình đồ khối
block diagram model
hình tấm đế
breadboard model
hình tần lớp đồng nhất
homogeneous slab model
hình tăng
growth model
hình tăng trưởng
growth model
hình tập hợp làm việc
working set model
hình tập trung các electron
electron concentration model
hình tệp
file model
hình tệp tin phân cấp
hierarchical file model
hình thạch cao
gypsum model
hình thấm
percolation model
hình tham chiếu
reference model
hình tham chiếu các mạng LAN
Local Area Networks Reference Model (LAN/RM)
hình tham chiếu giao thức
Protocol Reference Model (PRM)
hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
hình tham chiếu mạng
Network Reference Model (NRM)
hình tham chiếu về các nối giữa các hệ thống mở (ISO,ITU-T)
Open System Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T) (OSIRM)
hình tham chiếu để xử phân bố mở
Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
hình tham khảo OSI
Open System Interconnection-OSI-reference model
hình thể tích
volume model
hình theo tỷ lệ
scale model
hình thí nghiệm
experimental model
hình thí nghiệm
pilot model
hình thí nghiệm
research model
hình thí nghiệm
test model
hình thích hợp
model adequacy
hình thích ứng
adaptive model
hình thống
statistical model
hình thông tin chung
Common Information Model (CIM)
hình thông tin quản
Management Information Model (MIM)
hình thử
stability model
hình thử
test model
hình thử nghiệm
experimental model
hình thử nghiệm di động
Mobile Test Model (MTM)
hình thu nhỏ
reduced model
hình thuật toán
algorithmic model
hình thủy lực
hydraulic model
hình thủy động lực
hydrodynamic model
hình tỉ lệ
scale model
hình tiện dụng
utility model
hình tính toán
computational model
hình toán học
mathematical model
hình toán học toàn bộ
comprehensive mathematical model
hình toán kinh tế
mathematical economics model
hình toán kinh tế
routine network model
hình trễ
hysteresis model
hình trọng lực
gravity model
hình trong suốt
transparent model
hình trường tải thông dụng
General Payload Model (GPM)
hình trừu tượng
abstract model
hình truy nhập
accessing model
hình từ dưới lên
bottom-up model
hình từ trên xuống
top-down model
hình tương hỗ
gravity model
hình tương ứng
model adequacy
hình tỷ lệ
scale model
hình tỷ lệ nhỏ
small-scale model
hình tỷ lệ xích
scale model
hình tỷ lệ động
dynamic (scale) model
hình ứng dụng văn phòng phân tán
Distributed Office Application Model (DOAM)
hình vận chuyển
transport model
hình vật thể đàn hồi nhớt
model of viscoelastic body
hình vecơ của nguyên tử
vector model of the atom
hình vùng
band model
hình xác suất
probabilistic model
hình đặc
solid model
hình để bàn
table model
hình địa hình
relief model
hình địa thế
terrain model
hình điện
electrical model
hình điện tử
electron model
hình điều khiển
control model
hình điều khiển tối ưu
optimal control model
hình điều khiển tổng quát hóa
Generalized Control Model (GCM)
hình điều khiển truy nhập bản
Basic Access Control Model (BACM)
hình độ cao số hóa (DEM)
digital elevation model
hình đo thử
Test Model (TML)
hình đối tượng chung
common object model
hình đối tượng chung
Common Object Model (COM)
hình đối tượng hệ thống
SOM (SystemObject Model)
hình đối tượng hệ thống
system object model
hình đối tượng hệ thống
system object model (SaM)
hình đối tượng thành phần
COM (componentobject model)
hình đối tượng thành phần
component object model (COM)
hình đối tượng văn bản
Text Object Model (TOM)
hình đông kết
jellium model
hình đường viền
contour model
Mô hình: công việc-Người làm-Ông chủ
Job-Employee-Employer (model) (JEE)
nạp hình
load model
phân tích theo hình
model analysis
phân tích theo hình vật
analysis by physical model
phòng đặt hình
model production shop
phương pháp tính bảng theo hình mạng
network model table calculation method
phương pháp tính máy theo hình mạng
network model machine calculation method
sai số về hình toán học
error of the mathematical model
sự biến thái hình
model distortion
sự cải tiến hình mạng
network model renovation
sự hiện đại hóa hình mạng
arrow network model correction
sự hiệu chỉnh hình mạng
arrow network model correction
sự kiểm tra hình
model checking
sự làm hình
model operation
sự hình hóa
model operation
sự thí nghiệm hình
model test
sự thiết kế (theo) hình
model method of design
sự thử trên hình
model test
thí nghiệm hình
model experiment
thí nghiệm trên hình
model testing
thí nghiệm trên hình
model trial
thiết kế hình khái niệm
conceptual model design
thợ làm hình
model maker
thỏa thuận công nhận hình lẫn nhau
Model Mutual Recognition Agreement (MMRA)
thực nghiệm hình
model experiment
thực nghiệm trên hình
model test
tiểu hình
tiny model
tỷ lệ xích (của hình vật )
scaled full model
model pattern
mold

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

mould
paragon
pattern
hệ số hình năng lượng
energy pattern factor
máy phay chép hình làm khuôn mẫu ( hình)
reproducing pattern milling machine
hình (bằng) số
digital pattern
hình bit
bit pattern
hình chấm chấm
Dot Pattern (DP)
hình chủ
master pattern
hình chuẩn
standard pattern
hình dạng cây
dendritic pattern
hình dòng
flow pattern
hình dòng chảy
flow pattern
hình hình học
geometric pattern
hình học
geometric pattern
hình kim cương
diamond pattern
hình logic
logic pattern
hình
flood pattern
hình
code pattern
hình mặt đứt gãy
breaking pattern
hình nhiễu xạ
diffusion pattern
hình phá hủy
breaking pattern
hình phân bố dân
population distribution pattern
hình phân bố dòng chảy
flow distribution pattern
hình phân bố dòng
flood distribution pattern
hình phân bố mưa
rain distribution pattern
hình phát hiện trả lời
Answer Detection Pattern (ADP)
hình sóng dừng
stationary wave pattern
hình tải
loading pattern
hình thoát nước
drainage pattern
hình thoát nước tỏa tia
radial drainage pattern
hình thoát nước xuyên tâm
radial drainage pattern
hình thời tiết
weather pattern
hình tuần hoàn gió
air circulation pattern
mồ hình tuần hoàn gió
air circulating pattern
hình vùng
band pattern
hình điền đầy
fill pattern
hình đúc
pattern for casting
hình đường dòng
streamline pattern
hình đứt gãy
fracture pattern
thợ làm hình
pattern maker
vùng chứa hình treo
inverted pattern accumulator
sampler
shape

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

structure
style

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

template
template or templet
templet
type

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng hình nhằm hiểu biết hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp chi phí hợp hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của hình, bạn thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. dụ, trong một hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn thể thăm ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top