- Từ điển Việt - Anh
Mức cao hơn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
higher level
Xem thêm các từ khác
-
Mức cao nhất
top level, maximum water level, cửa sổ mức cao nhất, top-level window, giao dịch mức cao nhất, top-level transaction, lưu đồ mức cao... -
Mục cấu hình
configuration item, mục cấu hình chương trình máy tính, computer program configuration item (cpci), mục cấu hình phần cứng, hardware... -
Mục cấu hình chương trình máy tính
computer program configuration item (cpci) -
Mục cấu hình phần cứng
hardware configuration item (hwci) -
Mục cấu hình phần mềm máy tính
computer software configuration item (csci) -
Mức cấu trúc nội dung
content architecture level -
Mức cấu trúc tài liệu
document architecture level -
Mục cha
parent-entry -
Tải biến đổi
variable load -
Hiệu ứng trường tiếp diễn
jfet (junction field-effect transistor) -
Hiệu ứng tức thời
instantaneous effects -
Mức chấp nhận
acceptor level -
Mức chất lượng đến
incoming quality level (iql), iql (incoming quality level) -
Mức chạy
run level -
Mức chỉ mục hóa
depth of indexing -
Mức chỉ số
index level -
Tái cấu hình
reconfigure -
Tái cấu hình được
reconfigurable -
Tái cấu hình thiết bị động
ddr (dynamic device reconfiguration) -
Tải chương trình thay thế ban đầu
alternative initial program load
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.