- Từ điển Việt - Anh
Mong
Thông dụng
Động từ.
- to hope; to expect and desire.
Xem thêm các từ khác
-
Mòng
Thông dụng: teal (chim)., gad-fly., (văn chương) như mộng, con trâu vẫy đuôi đuổi con mòng, the buffalo... -
Mông
Thông dụng: buttock; rump, fanny, derrière, rear, rear end, butt, ass -
Mống
Thông dụng: partial rainbow, primary rainbow, it will shine, white rainbow, it will rain., sprout., (thông tục)... -
Mồng
Thông dụng: (used on front of dates of a lunnar month's firt ten days) -st, -nd, -rd, -th., (địa phương) như... -
Mỏng
Thông dụng: thin; slender; slim., quần áo mỏng, thin clothes. -
Mổng
Thông dụng: blind fortune-teller's guide. -
Mọng
Thông dụng: succlent., swollen, bursting (with a liquid)., chùm nho chín mọng, a bunch of ripe and succulent... -
Mộng
Thông dụng: danh từ., Danh từ.: tenon., dream., lỗ mộng, mortise. -
Mong manh
Thông dụng: faint; slender; slim., hy vọng mong manh, faint hope. -
Móng mánh
Thông dụng: vague, inprecise., việc đó tôi mới chỉ nghe móng mánh, i've just vaguely heard about that. -
Mỏng mảnh
Thông dụng: fragile. -
Ân hận
Thông dụng: Động từ: to feel regret, to feel regretful, to repent, ân hận... -
Mỏng môi
Thông dụng: table-telling, tale-bearing, peaching. -
Mòng mọng
Thông dụng: xem mọng (láy). -
Ấn học
Thông dụng: indianism. -
Mộng tưởng
Thông dụng: nurture a fatastic dream., fantastic dream., phải có đầu óc thực tế đừng mộng tưởng... -
Mớp
Thông dụng: (địa phương) xem mắc mớp -
Mốt
Thông dụng: one., Danh từ.: style;fashion., the day after tomorrow., hai mươi... -
Ăn nằm
Thông dụng: Động từ: to be lodged, to be accommodated, to live as man and... -
Mọt
Thông dụng: danh từ., wood-borer; woodeater.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.