- Từ điển Việt - Anh
No
Thông dụng
Tính từ.
- gorged; surfeited.
Xem thêm các từ khác
-
Nó
Thông dụng: Danh từ.: he., him., it., nó và tôi, he and i., tôi ghét nó,... -
Cận địa
Thông dụng: Điểm cận địa (thiên văn học )perigee. -
Nò
Thông dụng: fish trap. -
Nô
Thông dụng: frolic, gambol., nô cả ngày không chịu học, to frolic the whole day instead of studying. -
Nõ
Thông dụng: (thông tục) prick, cock., protruding axle., deep imbedded fruit stalk., [hubble-bubble pipe] bowl.,... -
Nố
Thông dụng: amount, sum., một nố nợ, a sum owed, a debt. -
Nồ
Thông dụng: frolic, gambol. -
Nỏ
Thông dụng: danh từ., arbalot; cross-bow -
Nơ
Thông dụng: Danh từ.: bow., thắt nơ to a, bow. -
Nọ
Thông dụng: that, the other (day)., there, over there., cái này cái nọ, this thing, that thing., hôm nọ,... -
Nớ
Thông dụng: (địa phương) that., việc nớ sẽ xong thôi, that matter will be settled anyway. -
Nỡ
Thông dụng: (địa phương) như này -
Nộ
Thông dụng: (địa phương) như nỏ cross-bow, arbalest., intimidate., nộ trẻ con, to intimidate children. -
Nở
Thông dụng: to bloom; to blow; to open out., to be hatched., to rise; to expand., nhiều hoa nở buổi sáng,... -
Nợ
Thông dụng: tính từ., Động từ., cracked; chapped; choppy., to crack; to split. -
Cặn kẽ
Thông dụng: Tính từ: careful, detailed, minute, hiểu cặn kẽ, to understand... -
Cân kẹo
Thông dụng: to weigh (nói khái quát, hàm ý khinh) -
Cần kiệm
Thông dụng: industrious and thrifty, cần kiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội, to build socialism with industry... -
Cận kim
Thông dụng: như cận đại -
Cận lai
Thông dụng: recently
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.