- Từ điển Việt - Anh
Phần cứng dừng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stationary armature
Xem thêm các từ khác
-
Tấm nhẹ
light plate, lightweight panel, lightweight sheet -
Tầm nhìn
field of view, sight distance, sighting distance, vision, tầm nhìn dừng xe, stopping sight distance, tầm nhìn kịp phanh, stopping sight distance,... -
Đối tượng lớp
class object -
Đối tượng ngoài
external object -
Đối tượng người dùng
user object -
Đối tượng nhị phân lớn
binary large object (blob), blob (binary large object), blob (binary object), giải thích vn : thường để chỉ các đối tượng dữ liệu... -
Đối tượng nổi bật của rađa
radar conspicuous object -
Phần cứng thô
rough hardware, giải thích vn : các đinh , đinh mũ , v.v . chưa hoàn thiện , được dùng cho các công việc xây dựng ngầm hơn là... -
Phần cứng tĩnh tại
stationary armature -
Tầm nhìn thấy
sight distance, spacing, visibility distance -
Tầm nhìn xa
reach, sight distance, sighting distance, spacing, visibility, visibility range, giới hạn tầm nhìn xa, visibility limit -
Đối tượng số học
arithmetic object -
Đối tượng tác động
object-action, action object -
Phân dải tần
frequency subband -
Phần dẫn hướng trục
pilot -
Phần đầu
header, head, hazy, bộ phận đầu, head piece, kết thúc phần đầu, head end, phần đầu đoạn, paragraph head, đáp tuyến phần đầu,... -
Tấm nối
backplane, connecting plate, connecting slab, joint plate, joint tie, patch panel, scab, splice, strap, tie plate, giải thích vn : một tấm kim loại... -
Đối tượng ứng dụng
application object, tên đối tượng ứng dụng, application object name -
Đối tượng xây dựng
engineering development -
Đổi tuyến
reroute
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.