- Từ điển Việt - Anh
Sự suy giảm hữu hiệu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
effective attenuation
Xem thêm các từ khác
-
Khúc xạ kế giao thoa
interference refractometer -
Hệ số vượt tải
overloading factor, overload factor -
Hệ số xác suất
probability factor -
Hệ số xoắn
coefficient of torsion, torsion coefficient, twist factor -
Sự suy giảm toàn bộ
overall attenuation -
Sự suy giảm tuần hoàn
periodic damping -
Sự suy luận
inference, reasoning, sự suy luận hình học, geometrical reasoning, sự suy luận toán học, mathematical reasoning -
Khuếch đại
Động từ, amplified, amplify, boost, expanded, gain, magnify, magnifying, strengthen, to amplify; to expand; to magnify, các bức xạ tự phát... -
Khuếch đại đẩy kéo
paraphase amplifier -
Khuếch đại quang học
optical amplifier, giải thích vn : một thiết bị dùng để nâng cao đầu ra của một tín hiệu mà không bị biến dạng bằng cách... -
Hệ sóng mang
carrier system, hệ sóng mang dịch vị, offset carrier system, hệ sóng mang một cộng một, on-plus-one carrier system -
Hệ sóng mang dịch vị
offset carrier system -
Hệ suất lạnh
refrigerating effect -
Hệ sưởi tăng cường
booster heating system -
Sự suy sập hấp dẫn
gravitation collapse -
Sự tắc
blockage, choking, clog, clogging, hang-up, obstruction, opacification, stick, stoppage, synizesis -
Sự tác động
action, attack, impaction, influences, operation, run, running, work, working, sự tác động chung, common action, sự tác động của triot, triode... -
Khuếch đại vi sóng bằng phát bức xạ cảm ứng
maser (microwave amplification by stimulated emission radiation), microwave amplification by stimulated emission of radiation (maser) -
Khuếch đại xoay pha
paraphase amplifier -
Khuếch tán
Động từ, diffuse, diffusive, diffusion, disseminate, disseminated, dissemination, scattering path, to diffuse, phản xạ khuếch tán, diffuse...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.