- Từ điển Việt - Anh
Thay đổi
|
Thông dụng
Động từ
- to change
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
alter
alteration
alternate
floating
inconstant
modification
- sự thay đổi quỹ đạo
- orbit modification
- sự thay đổi địa chỉ
- address modification
- sự thay đổi đối tượng
- object modification
- thay đổi tập tính
- behavior modification
- thay đổi địa chỉ
- address modification
- thời gian thay đổi
- modification time
- thời gian thay đổi (của tệp)
- modification time (ofa file, e.g.)
- thông báo sự thay đổi phổ
- spectrum modification notice
modify
mutate
shift shielding
to change
to convert
to exchange
to renew
to replace
to switch
to switch over
to throw a switch
vary
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
amend
modification
modify
renew
variable
Xem thêm các từ khác
-
Bản kê phụ tùng
parts list, giải thích vn : một bản giấy in trình bày các phụ tùng thành phần của một khoản mục theo tên , số hiệu phụ... -
Bản kẽm
danh từ, plate, printing block, zinc plate, zincograph, combination sale, piggybacking, engraving, zincograph -
Bản kẽm ba kim loại
trimetallic plate -
Bản kẽm in ảnh
phototype -
Bàn kẹp
biplate, clamp, locking bar clamp, vice, vise -
Bàn kẹp ê tô
vice -
Bàn kẹp nhỏ cầm tay
vise, hand -
Bàn kẹp ống
pipe vise, vise, pipe -
Dầm công xôn
bracket, cantilever beam, overhanging beam -
Dầm congxon
outrigger, cantilever (ed) beam, cantilever beam, cantilever girder, cantilevered beam, outrigger, cầu dầm côngxon, cantilever beam bridge, giàn... -
Đậm đặc
concentrated, strong(of a solution...), dense, consistent, tight -
Đậm đặc (chất lỏng)
thick -
Màn hình duyệt trước
preview monitor -
Màn hình HDD
head-down display -
Màn hình hiện số
digital display, digital readout -
Màn hình hiển thị
view window, display monitor -
Màn hình hình ảnh và dạng sóng
image and waveform monitor -
Màn hình HUD
head-up display -
Thay đổi địa chỉ
address change, address change of, address modification, giải thích vn : là quá trình cập nhật lại địa chỉ của một vùng nhớ trong... -
Bàn kẹp pittông
piston vise
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.