- Từ điển Việt - Anh
Véo
Thông dụng
Động từ
- to pinch
Xem thêm các từ khác
-
Hiếu động
active, restless., trẻ em thường hiếu động, children are usually active. -
Véo von
tính từ, melodious -
Hiểu dụ
(từ cũ; nghĩa cũ) (cũng nói hiểu thị) make clear something to the people (nói về quan lại). -
Hiếu hạnh
dutiful (toward one's parents). -
Hiếu học
fond of learning., nhân dân việt nam có truyền thống hiếu học, the vietnamese people are possessed of traditional fondness for learning. -
Hiếu hỷ
family business (specifically funeral of one's parents and weddings)., (khẩu ngữ) for form's sake., nói mấy câu động viên hiếu hỷ, to say... -
Hiếu khách
hospitable. -
Hiếu kỳ
tính từ, curious; inquiring -
Hiểu lầm
Động từ, to misundertand; to misconcerve -
Hiệu lệnh
danh từ, order, command -
Vị chi
that makes ; the total cost is. -
Hiếu nghĩa
dutiful and loyal. -
Vị lai
danh từ, future -
Hiếu sắc
fond of beautiful women. -
Hiếu sinh
kind to animals, reluctant to kill animals. -
Ví như
in case, if, as for, with regrad to -
Vi ô lông
danh từ, violon -
Hiếu sự
fond of contriving unnecessary things, showing undue zeal. -
Hiếu thắng
envious and fond of surpassing others., tính hiếu thắng dễ gây mất đoàn kết, envy and fondness of surpassing others easily give rise to disunity. -
Hiếu thảo
Tính từ: xem có hiếu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.