- Từ điển Việt - Anh
Vải
Thông dụng
Danh từ
::Cloth (material)
::Litchi (fruit) (Vải thiều = Lychee) is a bit bigger than a longan.
Unlike the skin of Longan which is rather smooth, the skin of litchi is rough with some ripples. The skin is dark red. The pulp of a litchi is transparently white, but is thicker than a longan. Therefore, litchi pulp is juicier than a longan. Litchi seed is also smaller than longan seed. Litchis are grown in many big orchards in Hung Yen province.
Xem thêm các từ khác
-
Vại
Thông dụng: danh từ, jar -
Hì
Thông dụng: hee-haw., hì hì (láy, ý liên tiếp)., chợt nghe tiếng hì ở đâu, to suddenly hear a hee-haw... -
Hỉ
Thông dụng: blow (one's nose)., hỉ mũi vào mùi xoa, to blow one's nose into a handkerchief. -
Vằm
Thông dụng: Động từ, to mince -
Ván
Thông dụng: danh từ, board, plank, game, set -
Vân
Thông dụng: danh từ, vein -
Hí hí
Thông dụng: chuckle., cười hí hí tỏ vẻ đắc chí, to chuckle out of self-satisfactiona. -
Vãn
Thông dụng: tính từ, over, finished, dispersed -
Vấn
Thông dụng: Động từ, to play with, to set off, to bring out -
Vần
Thông dụng: danh từ, Động từ, rhyme; verse, syllable; sound, to roll, (ít dùng) torment -
Vắn
Thông dụng: tính từ, short, brief -
Vẫn
Thông dụng: still, yet, Động từ: remain, keep, stay, vẫn còn bí ẩn,... -
Vạn
Thông dụng: Danh từ:, ten thousand -
Vận
Thông dụng: danh từ, Động từ, destiny, fortune, to wear, to put on -
Vặn
Thông dụng: Động từ, to wring, to twist, to turn, to wind -
Hịch
Thông dụng: danh từ, proclamation -
Văn chương
Thông dụng: danh từ, literature, style -
Hiềm
Thông dụng: be in feud., hai người hiềm nhau, both are feud against each other. -
Hiểm
Thông dụng: tính từ, dangerous; perilous -
Vẩn đục
Thông dụng: danh từ, muddy, turbid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.