- Từ điển Việt - Pháp
Cà niễng
(động vật học) dytique
Xem thêm các từ khác
-
Cà pháo
(thực vật học) morelle à fruits ronds et petits -
Cà riềng cà tỏi
(thông tục, tiếng địa phương) faire des reproches incessants; ne cesser d admonester; ne cesser de faire des remontrances -
Cà rà
(tiếng địa phương) s\'attarder -
Cà rùng
(từ cũ, nghĩa cũ) tambour -
Cà rịch cà tang
(thông tục) tra†ner en longueur -
Cà rỡn
(tiếng địa phương) plaisanter Cà rỡn hàng giờ plaisanter durant des heures -
Cà sa
(tôn giáo) soutane (de bonze) đi với Phật mặc áo cà sa đi với ma mặc áo giấy tục ngữ se conformer aux circonstances; s\'accommoder... -
Cà thọt
(tiếng địa phương) boiter -
Cà tong
(tong) rucervus -
Cà tím
(thực vật học) aubergine -
Cà xóc
(tiếng địa phương) impertinent Con nít cà xóc enfant impertinent -
Cà độc dược
(thực vật học) stramoine; datura -
Cà ổi
(thực vật học) castanopsis de l\'Inde -
Cài nhài
(ít dùng) demander avec insistance Nó cứ cài nhài đòi giá cao il demande avec insistance un prix plus élevé -
Càn khôn
(từ cũ, nghĩa cũ) univers Đứng giữa càn khôn tiếng chẳng mòn son renom ne s effacera pas au milieu de l univers -
Càn quét
Ratisser Lính địch càn quét cả vùng les troupes ennemies ratissent toute la région càn đi quét lại ratisser à maintes reprises cuộc càn... -
Càn quấy
Dissipé Thanh niên càn quấy jeunes gens dissipés -
Càn rỡ
Déréglé; dévergondé Những thanh niên càn rỡ des jeunes gens dévergondés -
Càng
Mục lục 1 Pinces (du crabe, de la mante...) 2 Pattes de derrière (des sauterelles, des criquets) 3 (cơ khí, cơ học) train 4 Timon; limon; flèche;... -
Càng cua
Mục lục 1 Pinces de crabe 2 (y học) panaris phlegmoneux 3 (thực vật học) pépéromia 4 Zygocactus Pinces de crabe (y học) panaris phlegmoneux...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.