- Từ điển Việt - Pháp
Lân cận
Voisin; proche
Xem thêm các từ khác
-
Lâng lâng
dispos; léger, planer -
Lâu
longtemps; longuement, durer, thức lâu mới biết đêm dài, ce n'est qu'en veillant longtemps qu'on s'aper�oit que la nuit est longue, nói lâu,... -
Lâu lâu
de temps en temps; de temps à autre, lâu lâu ông ấy cũng có hỏi về sức khoẻ của anh, de temps en temps , il s informe également de votre... -
Lâu nhâu
(nghĩa xấu) se masser tumultueusement, bọn trẻ lâu nhâu, des enfants qui se massent tumultueusement -
Lây
contagieux, par ricochet ; par contrecoup, bệnh lây, maladie contagieuse, nó làm gia đình xấu hổ lây, il rend toute sa famille honteuse... -
Lây nhây
xem lay nhay -
Lã
xem nước lã -
Lãi
gagner, bénéfice, intérêt, profit, buôn mỗi ngày lãi hàng trăm, gagner des centaines par jour au commerce, lãi đơn, intérêt simple, lãi... -
Lãnh
(variante phonétique de lĩnh) satinade, (tiếng địa phương) (variante phonétique de lĩnh) toucher; recevoir, lãnh lương, toucher son salaire ;... -
Lão
vieux, compère; père, je; moi (quand un vieillard s'adresse aux jeunes gens), một ông lão, un vieux, một bà lão, une vieille, lão ấy khó... -
Lão thần
(từ cũ, nghĩa cũ) vieux dignitaire de la cour -
Lè
tirer; allonger, pousser hors de la bouche par la langue, xem xanh lè, lè lưỡi, tirer la langue, em bé lè cơm, bébé qui pousse le riz hors de... -
Lè lẹ
xem lẹ -
Lè tè
très bas; de très petite taille, nhà thấp lè tè, maison très basse, người lè tè, personne de petite taille -
Lèm nhèm
chassieux, sans importance ; non rénumérateur, gribouillé, mắt lèm nhèm, yeux chassieux, chức vụ lèm nhèm, fonction sans importance,... -
Lèn
(địa lý, địa chất) cha†ne de montagnes rocheuses, tasser; serrer, (thông tục) faire payer cher, bị lèn như cá hộp, être serrés comme... -
Lèn lẹt
xem lẹt -
Lèo
ficelle maintenant en équilibre un cerf-volant, (hàng hải) bouline, sauce liquide, (từ cũ, nghĩa cũ) prix; récompense, xem nét lèo, xem một... -
Lèo khèo
(cũng nói lèo khoèo) grand et maigre -
Lèo nhèo
flasque, importuner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.