- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lảm nhảm
như làm nhàm -
Lảng
se détourner, (tiếng địa phương) dur d'oreille, cô ta lảng đi để không nhìn thấy, elle s'est détournée pour ne pas voir, lang lảng,... -
Lảng lảng
xem lảng -
Lảng trí
distrait -
Lảnh
lanh lảnh (redoublement) clairet ; timbré, giọng lanh lảnh ��voix clairette ; voix timbrée -
Lảo đảo
chanceler; tituber; vaciller, Đi lảo đảo, marcher en chancelant, lảo đảo vì mệt, vaciller de fatigue -
Lảu bảu
như làu bàu -
Lảu nhảu
như làu bàu -
Lấm
(ít dùng) déborder, cái nắp lờm ra ngoài miệng hòm, couvercle qui déborde la malle -
Lấm tấm
parsemé, À petites gouttes, mưa lấm tấm, pleuvoir à petites gouttes -
Lấn
empiéter; usurper, enjamber, anticiper, lấn sang vườn hàng xóm, empiéter sur le jardin du voisin, lấn quyền, usurper le pouvoir ; usurper... -
Lấn cấn
embarrassé, lấn cấn trong lòng , không biết nói sao, se sentir embarrassé au fond de son coeur et ne savoir quoi dire -
Lấy
prendre, lever; pervecoir, s'emparer de, voler; dérober, Épouser, embaucher, enlever; retirer, recueillir, Ôter, extraire, se baser sur; se fonder sur,... -
Lấy giống
mener une femelle à la saillie d'un géniteur -
Lấy lại
reprendre; récupérer; retirer; recouvrer, lấy lại những gì đã mất, reprendre ce qu'on a perdu, lấy lại sức, récupérer ses forces,... -
Lấy lệ
pour la forme, làm việc lấy lệ, travailler pour la forme -
Lầm
se troubler; (văn chương) souiller, se tromper; se méprendre; s'abuser; avoir tort, cát lầm ngọc trắng, pierre blanche souillée de sable, lầm... -
Lầm dầm
murmurer; marmotter, lầm lầm câu thơ, murmurer des vers, lầm dầm cầu kinh, marmotter des prières -
Lầm lì
taciturne, lầm lầm lì lì, (redoublement; sens plus fort) -
Lầm lầm
(cũng viết lằm lằm) renfrogné; rechigné, mặt lầm lầm, visage renfrogné, vẻ lầm lầm, air rechigné
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.