- Từ điển Việt - Pháp
Nước vối
Infusion de feuilles de jamboisier à thé
Xem thêm các từ khác
-
Nước đại
galop, phi nước đại, galoper -
Nước đời
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) le chemin de la vie, nước đời gian truân, le chemin plein d'adversités de la vie -
Nướng
griller, (nghĩa bóng) flamber sa fortune au jeu, nướng thịt, griller de la viande, thịt nướng, viande grilée; grillade, tiệm chả nướng,... -
Nường
(variante phonétique de nàng) dame; demoiselle -
Nược
xem cá nược -
Nạ
xem mặt nạ, (từ cũ, nghĩa cũ) mère, quen việc nhà nạ lạ việc nhà chồng, habituée aux travaux chez sa mère, mal exercée aux travaux... -
Nạc
maigre, miếng thịt nạc, un morceau de maigre, gỗ nạc, duramen; bois de coeur, nửa nạc nửa mỡ, mi-sérieux mi-plaisant; mi-figue mi-raisin -
Nại
marais salant -
Nạm
(tiếng địa phương) poignée, flanchet (de boeuf), sertir; damasquiner, một nạm gạo, une poignée de riz, nạm một viên kim cương vào... -
Nạn
calamité; fléau, nạn chiến tranh, le fléau de la guerre, nạn đói, (le fléau de) la famine, nạn lụt, (le fléau de) l'inondation, nạn... -
Nạng
béquille, (ít dùng) pousser, người què chống nạng, un boiteux appuyé sur une béquille, nạng thuyền ra xa bờ, pousser sa barque loin... -
Nạnh
jalouser; envier, đứa bé nạnh các em, enfant qui jalouse ses petits frères -
Nạo
râper, racler, curer; (y học) faire un curetage, (thông tục) soutirer; arracher, nạo cà rốt, râter des carottes, dừa nạo, coco râpé,... -
Nạt
brimer, (tiếng địa phương) fulminer; pester, trò cũ nạt trò mới, ancien élève qui brime un nouveau, nạt con cái, fulminer contre ses... -
Nạy
soulever avec un levier, dessertir, forcer; faire sauter, (thường) arracher; soutirer, nạy nắp hòm, soulever le couvercle d' un coffre avec un... -
Nả
xem bao nả; mấy nả -
Nải
main (de bananes), xem tay nải -
Nản
se décourager, thắng không kiêu bại không nản, ne pas tirer vanité de ses victoires; ne pas se décourager en cas de défaite -
Nảy
pousser; produire, surgir, venir; venir à l'esprit; germer, cây nảy chồi non, l'arbre produit de nouveaux bourgeons, tài năng mới nảy ra nhiều,... -
Nảy nở
s épanouir, một tài năng mới nảy nở, un talent qui vient de s épanouir, sinh sôi nảy nở, se multiplier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.