- Từ điển Việt - Pháp
Ngứa mồm
Xem ngứa miệng
Xem thêm các từ khác
-
Ngứa nghề
(thông tục) avoir des désirs charnels -
Ngứa ngáy
Avoir des démangeaisons; avoir le prurit (nghĩa bóng) avoir une démangeaison de (faire quelque chose) avoir envie de Ngứa ngáy muốn đi chơi... -
Ngứa sần
(y học) prurigo -
Ngứa tai
Qui choque l\'oreille; choquant Choqué -
Ngứa tay
Avoir une démangeaison de frapper Nó ngứa tay muốn đánh il a une démangeaison de frapper; le poing lui démange -
Ngứa tiết
Entrer en fureur -
Ngừng bút
Terminer (une lettre) Tôi xin ngừng bút và chúc bác sức khỏe enfin je termine en vous souhaitant une bonne santé -
Ngừng bước
(cũng nói ngừng chân) arrêter ses pas; s\'arrêter -
Ngừng bắn
Cessez-le-feu -
Ngừng tay
S\'interrompre (dans son travail) Làm việc suốt buổi sáng không ngừng tay travailler toute la matinée sans s\'interrompre -
Ngửa nghiêng
Vacillant; fluctuant Ngửa nghiêng không kiên quyết être vacillant et ne pas se montrer résolu -
Ngửi
Sentir Ngửi bông hoa sentir une fleur (thông tục) admettre; supporter Một lối xử sự không ngửi được une conduite qu\'on ne peut admettre -
Ngửng mặt
Porter haut la tête -
Ngữ cảnh
Contexte -
Ngữ liệu
(ngôn ngữ học) matériaux linguistiques -
Ngữ nghĩa
(ngôn ngữ học) sens; signification Sémantique Trường ngữ nghĩa champ sémantique -
Ngữ nghĩa học
(ngôn ngữ học) sémantique nhà ngữ nghĩa học sémanticien; sémantiste -
Ngữ ngôn học
(ngôn ngữ học) linguistique nhà ngữ ngôn học linguiste -
Ngữ pháp
(ngôn ngữ học) grammaire -
Ngữ pháp học
(ngôn ngữ học) grammaire nhà ngữ pháp học grammairien
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.