- Từ điển Việt - Pháp
Ngang tàng
Insoumis et arrogant
Xem thêm các từ khác
-
Ngang tầm
Au niveau de; à la taille de; à la hauteur de -
Ngang tắt
Illicite; irrégulier Hẳn là có chuyện ngang tắt gì đây il doit y avoir là quelque chose d\'illicite -
Ngang vai
Du même rang; du même rang social Người ngang vai với anh mình personne du même rang que son grand frère -
Ngang điểm
(thể dục thể thao) être à égalité -
Ngao
Mục lục 1 (động vật học) meretrix 2 (từ cũ, nghĩa cũ) coquille de meretrix (utilisée comme unité de mesure de l\'opium) 3 (tiếng địa... -
Ngao du
Faire un voyage d\'agrément -
Ngao ngán
Bouleversé; navré; navrant Tôi thật ngao ngán về chuyện đó j\'en suis vraiment navré Một cảnh tượng ngao ngán un spectacle navrant -
Ngau ngáu
Craquer sous les dents nhai ngau ngáu croquer -
Ngay
Mục lục 1 Droit; direct 2 Droit; honnête 3 Immédiatement ; tout de suite 4 Aussitôt 5 Juste 6 À même 7 Directement ; droit 8 Même Droit;... -
Ngay cả
Même Ngay cả các cụ già cũng tập thể dục même les vieillards (les vieillards mêmes) font de la gymnastique -
Ngay lưng
(thông tục) paresseux -
Ngay lập tức
Như lập tức (sens plus fort) -
Ngay mặt
Rester tout interdit ; demeurer court -
Ngay ngáy
Préoccupé; anxieux Chưa làm xong nhiệm vụ cứ ngay ngáy trong lòng tout préoccupé de sa tâche non encore accomplie -
Ngay ngắn
Bien aligné; bien rangé Sách vở xếp ngay ngắn des livres bien rangés Droit; honnête Ăn ở ngay ngắn se conduire d\'une manière droite;... -
Ngay râu
(thông tục) rester tout interdit; demeurer court Ngay râu không cãi được câu nào rester tout interdit sans pouvoir faire aucune réplique -
Ngay thảo
Sincère et honnête -
Ngay thật
Franc; sincère Con người ngay thật un homme franc -
Ngay thẳng
Droit; loyal; sincère Một người ngay thẳng un homme sincère -
Ngay tức khắc
Như tức thì (sens plus fort)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.