- Từ điển Việt - Pháp
Nhặng bộ
S'agiter pour se donner de l'importance
Xem thêm các từ khác
-
Nhặng xị
Se donner des airs d\'importance -
Nhặt khoan
Tantôt accéléré tantôt lent; tantôt précipité tantôt doux Tiếng đàn nhặt khoan les sons d\'un instrument à cordes tantôt accélérés... -
Nhặt nhạnh
Ramasser Nhặt nhạnh dụng cụ và xếp gọn vào ramasser les outils et les ranger Có bao nhiêu tiền nó nhặt nhạnh tất il a ramassé... -
Nhặt thưa
Tantôt serré tantôt lâche; tantôt dense tantôt sporadique -
Nhẹ bước
Marcher d\'un pas allègre Marcher doucement nhẹ bước thang mây (từ cũ, nghĩa cũ) se faire aisément une situation sociale honorable -
Nhẹ bỗng
Très léger -
Nhẹ bụng
Xem nhẹ dạ -
Nhẹ dạ
(cũng nói nhẹ bụng) trop crédule; léger À la légère -
Nhẹ lời
User de paroles douces (pour conseiller, pour convaincre) -
Nhẹ miệng
Tenir des propos inconsidérés (irréfléchis) nhẹ mồm nhẹ miệng nhẹ miệng nhẹ miệng -
Nhẹ mình
Soulagé; d\'un cour léger -
Nhẹ nhàng
Léger Bước đi yểu điệu nhẹ nhàng démarche souple et légère Nét bút nhẹ nhàng (hội họa) des touches légères Doux Giọng nói... -
Nhẹ nhõm
Léger Gánh gia đình nhẹ nhõm légère charge de famille Cảm thấy nhẹ nhõm se sentir léger lòng nhẹ nhõm se sentir léger Gracile Một... -
Nhẹ nợ
Déchargé libéré (d\'une obligation qu\'on a d‰ remplir à contre coeur) -
Nhẹ tay
Manier (toucher) légèment (de peur de casser ou d\'ab†mer) Avoir la main légère -
Nhẹ tênh
Très léger nhẹ tênh tênh très très léger -
Nhẹ tình
Faire peu de cas des sentiments Nhẹ tình anh em faire peu de cas des sentiments fraternels; faire peu de cas de l amour fraternel -
Nhẹ túi
Avoir les poches presque vides -
Nhẹ xõm
Très léger -
Nhẹ xọp
Très léger
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.