- Từ điển Việt - Pháp
Nhặt
Xem thêm các từ khác
-
Nhẹ
léger, doux; peu grave; bénin ; (tôn giáo) véniel, vật nhẹ, un corps léger, thức ăn nhẹ, un aliment léger, Đất nhẹ, terre légère,... -
Nhẹ tính
d'un caractère léger -
Nhẹm
tout à fait secret; bien secret, nó giấu nhẹm chuyện ấy, il garde cette histoire bien secrète -
Nhẹn
(ít dùng) leste prompt, làm rất nhẹn, faire (quelque chose) de fa�on très prompte (très promptement) -
Nhẻ
(particule finale pour accentuer une idée) hein!, bắc thang lên hỏi ông trời nhẻ trần tế xương, montons sur une échelle pour interpeler... -
Nhẻm
xem đen nhẻm -
Nhẽ
(variante phonétique de lẽ) xem lẽ -
Nhẽo
flasque; mollasse, thịt nhẽo, chair flasque, nhèo nhẽo, (redoublement sens atténué) -
Nhẽo nhèo
tout à fait flasque; tout à fait mollasse -
Nhể
extraire (avec une pointe), faire de l'acupuncture avec extraction de sang, nhể giằm, extraire une écharde (avec une pointe), nhể ốc, extraire... -
Nhễu nhão
như nhệu nhạo -
Nhện
(động vật học) araignée -
Nhệu nhạo
flasque; mollasse, bắp thịt nhệu nhạo, des muscles flasques -
Nhỉ
attirer; allécher, giơ kẹo ra nhứ trẻ con, montrer des bonbons pour attirer (allécher) les enfants -
Nhị
(âm nhạc) viole à deux cordes, (thực vật học) étamine, (ít dùng) deux, bộ nhị, androcée -
Nhịn
s'abstenir; se priver de; se passer de, se retenir; s'empêcher, endurer; supporter; tolérer; se résigner, nhịn ăn, s'abstenir de manger; se priver... -
Nhịp
travées, rythme ; cadence, (âm nhạc) mesure, (tiếng địa phương) như dịp, cầu bảy nhịp, un pont à sept travées, nhịp tim, ��rythme... -
Nhịu
xem nói nhịu -
Nhọ
suie, souillé; barbouillé (de noir); mâchuré, nhọ má, les joues barbouillées, nhọ mặt người, à la tombée du jour; à la tombée de la... -
Nhọc
Être fatigué; se fatiquer, trời nóng làm việc chóng nhọc, se fatiguer vite au travail par temps chaud
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.