- Từ điển Việt - Pháp
Phát thệ
Prêter serment
Xem thêm các từ khác
-
Phát tiết
Se manifester; appara†tre Anh hoa phát tiết ra ngoài toute la beauté de l\'âme se manifeste à l\'extérieur -
Phát triển
Développer; se développer; s épanouir Phát triển công nghiệp développer l industrie Cây phát triển tốt une plante qui se développe bien... -
Phát tài
Gagner de l\'argent; s\'enrichir -
Phát tán
(y học, từ cũ, nghĩa cũ) sudorifique; diaphorétique -
Phát tích
Prendre (avoir) son origine Cuộc nổi dậy của Nguyễn Huệ phát tích từ Tây Sơn le soulèvement de Nguyên Hue prend son origine à Tây... -
Phát vãng
(từ cũ, nghĩa cũ) déporter; exiler; bannir -
Phát vấn
Phương pháp phát vấn méthode des interrogations (en faisant sa classe) -
Phát xuất
Provenir de partir de ý kiến đó phát xuất từ một nhận thức sai lầm cette opinion provient d\'une conception erronée -
Phát xít
Fasciste chủ nghĩa phát xít fascisme phần tử phát xít ��fasciste -
Phát xít hóa
Fascisation -
Phát xạ
(vật lý học) émettre des radiations sự phát xạ vật lý học (vật lý học) émissif Khả năng phát xạ ��pouvoir émissif -
Phát âm
Hãy click vào biểu tượng loa bên cạnh từ đang tra cứu để nghe cách phát âm từ của từ đó. Hiện tại BaamBoo-Tra Từ có... -
Phát điên
Devenir fou de colère; (thân mật) rager -
Phát đoan
(từ cũ, nghĩa cũ) commencer; faire ses débuts. Lê Thai Tổ phát đoan từ Lam Sơn Lê Thai Tô fit ses débuts à partir de Lamson -
Phát đạt
Prospérer; fleurir Buôn bán phát đạt le commerce fleurit -
Phát động
Déclencher Phát động quần chúng déclencher un mouvement de masse (kỹ thuật) moteur Lực phát động force motrice -
Phân ban
Sous comité Section Phân bào sinh vật học sinh lý học division cellulaire Phân bào giảm nhiễm division réductionnelle; méiose; Phân... -
Phân biệt
Distinguer; discerner; discriminer; différencier Phân biệt thực hư distinguer le vrai du faux không phân biệt sans distinction Phân biệt... -
Phân bua
(cũng như phân vua) s\'expliquer; chercher à se justifier -
Phân bì
Se comparer envieusement Phân bì với bạn se comparer envieusement avec ses amis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.