- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phạch phạch
Xem phạch -
Phạm huý
(từ cũ, nghĩa cũ) violer un nom interdit (tabou) -
Phạm phòng
S\'évanouir en cours d\'accouplement Tomber malade après l\'acte sexuel (en parlant de l\'homme) -
Phạm quy
(từ cũ, nghĩa cũ) violer les règlements du concours des lettrés -
Phạm thượng
Offenser un supérieur -
Phạm trù
(triết học) catégorie, prédicament (dans le système philosophique d\'Aristote) -
Phạm tội
Coupable, délictueux, délinquant -
Phạm vi
Rayon, sphère, cercle Phạm vi hoạt động rayon d\'action, sphère d\'activité Mở rộng phạm vi giao thiệp étendre le cercle de ses relations... -
Phạm đồ
Délinquant; coupable -
Phạn học
Sanskritisme nhà phạn học sanskritiste -
Phạn ngữ
Sanskrit; sanscrit -
Phạt giam
(luật học, pháp lý) frapper de la peine de détention -
Phạt góc
(thể dục thể thao) corner -
Phạt mộc
(từ cũ, nghĩa cũ) commencer à abattre des arbres pour un ouvrage de construction -
Phạt tiền
Xem phạt -
Phạt tù
(luật học, pháp lý) frapper de la peine d\'emprisonnement -
Phạt vi cảnh
(luật học, pháp lý) fraper d une peine de simple police -
Phạt vạ
(từ cũ, nghĩa cũ) infliger une amende -
Phạt đền
(thể dục thể thao) penalty Đá quả phạt đền tirer un penalty -
Phả hệ
(cũng như phổ hệ) généalogie Pedigree (d animaux domestiques) Cây phả hệ arbre généalogique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.