Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sa chân

Faire un faux pas et tomber.
Sa chân xuống hố
faire un faux pas et tomber dans un fossé.
Tomber dans.
Sa chân vào cảnh khốn cùng
tomber dans la misère.

Xem thêm các từ khác

  • Sa cơ

    Tomber dans une situation difficile sa cơ lỡ bước être dévoyé et mis dans une mauvaise posture.
  • Sa giông

    (động vật học) triton.
  • Sa khương

    (thực vật học; dược học) faux galanga.
  • Sa lầy

    S\'embourber; s\'enliser. Chiếc xe sa lầy voiture qui s\'est enlisée; voiture qui s\'est embourbée; Sa lầy vào những tư tưởng nguy hiểm...
  • Sa lệch

    (từ cũ, nghĩa cũ) air six-huit (du théâtre populaire).
  • Sa mu

    (thực vật học) ( xa mu) cunning-hamia.
  • Sa môn

    Prêtre bouddhique.
  • Sa mạc

    Erg; désert. (từ cũ, nghĩa cũ) air six-huit.
  • Sa ngã

    Succomber à des tentations. Sa ngã trước tiền tài succomber à la tentation des richesses.
  • Sa nhân

    (thực vật học) amome.
  • Sa sâm

    (thực vật học) adnophore.
  • Sa sút

    Tomber dans la ruine; décline. Nuôi một gia đình sa sút nourrir une famille qui tombe dans la ruine; Sức khỏe sa sút santé qui décline.
  • Sa sả

    ( xa xả) sur un ton aga�ant. Nói sa sả cả ngày parler sans arrêt toute la journée sur un ton aga�ant.
  • Sa sẩy

    Subir des déperditions; subir des pertes (au cours du transport, des manipulations diverses...)
  • Sa thạch

    (địa lý, địa chất) grès.
  • Sa thải

    Renvoyer; congédier; licencier. Sa thải người làm renvoyer des employés; congédier des employés.
  • Sa trường

    (từ cũ, nghĩa cũ) champ de bataille.
  • Sa đà

    Se laisser entra†ner follement (à la débauche...); sombrer. Sa đà rượu chè sombrer dans la boisson alcoolique
  • Sa đì

    (từ cũ, nghĩa cũ) orchiocèle
  • Sa đọa

    Dévoyé et dévergondé. Một chàng trai sa đọa jeune homme dévoyé et dévergondé.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top