Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sinh điện

(sinh vật học, sinh lý học) électrogène.

Xem thêm các từ khác

  • Sinh đôi

    Jumeau; gémellaire. Anh em sinh đôi frères jumeaux; Chửa sinh đôi grossesse gémellaire. Didyme. Quả chuối sinh đôi bananes didymes; bananes...
  • Sinh đẻ

    Enfanter; procréer. Naissance; procréation. Kế hoạch hóa sinh đẻ régulation des naissances; Sinh đẻ có kế hoạch procréation dirigée;...
  • Sinh địa

    (dược học) rhizome brut de rehmannia.
  • Sinh đồ

    (từ cũ, nghĩa cũ) étudiant; élève. Bachelier (au début du règne des Nguyên).
  • Sinh động

    Vivant. Cuốn tiểu thuyết sinh động un roman vivant.
  • Siu

    (địa phương) như thiu
  • Siêng

    Appliqué; assidu. Siêng học assidu à l\'étude; studieux; Siêng làm appliqué au travail.
  • Siêng năng

    Assidu; laborieux.
  • Siêng sắn

    Như siêng năng
  • Siêu

    Bouilloire; bouillote. (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như siêu đạo) yatagan. Xem nhập siêu; xuất siêu
  • Siêu bù trừ

    (kinh tế) surcompensation.
  • Siêu bội

    (toán học) hypergéométrique. Hàm siêu bội fontion hypergéométrique.
  • Siêu cơ thể

    Hyperorganisme.
  • Siêu cường

    Superpuissant. Superpuissance.
  • Siêu cường quốc

    Superpuissance.
  • Siêu cường độ

    (điện học) surintensité.
  • Siêu cảm giác

    (triết học) suprasensible.
  • Siêu cấu trúc

    (sinh vật học, sinh lý học) ultrastructure.
  • Siêu dẫn

    (vật lý học) supraconducteur.
  • Siêu giai cấp

    Au-dessus des classes; en dehors des classes.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top