- Từ điển Việt - Pháp
Tòng cổ
Imiter les anciens; suivre les vieilles traditions.
Xem thêm các từ khác
-
Tòng học
(từ cũ, nghĩa cũ) poursuivre ses études; faire ses études. -
Tòng lai
(từ cũ, nghĩa cũ) jusqu\'ici; jusqu\'à ce jour. -
Tòng phu
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre son mari; obéir à son mari xuất giá tùng phu une fois mariée, on doit suivre son mari -
Tòng phạm
(luật học, pháp lý) (cũng như tùng phạm) complice tội tòng phạm complicité. -
Tòng quyền
Agir selon la nécessité du moment -
Tòng sự
(từ cũ ) (cũng như tùng sự) être en service ; travailler Tòng sự tại toà án être en service au tribunal ; travailler au tribunal -
Tòng thuộc
Subordonné quan hệ tòng thuộc rapport de subordination. -
Tòng tâm
Lực bất tòng tâm le pouvoir ne répond pas au vouloir -
Tòng tọc
(thông tục) en piteux état. Chiếc xe đạp tòng tọc une bicyclette en piteux état. -
Tòng tử
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'en remettre à son fils. Phu tử tòng tử à la mort du mari, la femme s\'en remet à son fils (conception féodale). -
Tòng vong
(từ cũ, nghĩa cũ) suivre le roi en exil. -
Tòng đảng
(cũng như tùng đảng) complice. -
Tóc
Cheveu. Tóc bạc cheveux blancs ; Chải tóc se peigner les cheveux ; Tóc rễ tre cheveux très raides ; baguettes de tambour. Filament... -
Tóc giả
Perruque người làm tóc giả perruquier. -
Tóc gáy
Cheveux sur la nuque làm dửng tóc gáy horripiler. -
Tóc mai
(mèche de) cheveux aux tempes. -
Tóc máu
Cheveu blanc (dans la chevelure d\'une jeune personne). -
Tóc mây
(văn chương; cũ) cheveux soyeux (de femme). -
Tóc ngứa
Xem tóc sâu. -
Tóc sâu
(cũng như tóc ngứa) cheveu blanc (dans la chevelure d\'une jeune personne).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.