- Từ điển Việt - Pháp
Tưng tức
Légèrement fâché
Xem tức
Xem thêm các từ khác
-
Tươi cười
Souriant; rieur. Vẻ mặt tươi cười expression rieuse Mặt tươi cười figure souriante. -
Tươi mát
Frais. -
Tươi rói
Très frais. Con cá tươi rói un poisson très frais. Joliment épanoui; joliment riant. Mặt tươi rói visage joliment riant. -
Tươi sáng
Éclatant. Màu tươi sáng couleur éclatante; Tương lai tươi sáng un avenir éclatant. -
Tươi sống
Qui se vend frais ou cru. Hàng tươi sống denrées qui se vendent fra†ches ou crues; denrées périssables. -
Tươi thắm
Frais et beau. đoá hoa tươi thắm une fleur fra†che et belle. -
Tươi tắn
Frais. Nước da tươi tắn teint frais; Màu tươi tắn couleur fra†che. Réjoui. Vẻ mặt tươi tắn mine réjouie. -
Tươi tỉnh
Tout frais. Vẻ mặt tươi tỉnh une mine toute fra†che. -
Tươi tốt
Luxuriant. Cây cối tươi tốt végétation luxuriante. -
Tươi vui
Riant; réjoui. Bộ mặt tươi vui un visage riant. -
Tươi đẹp
Riant. Tương lai tươi đẹp un avenir riant. -
Tươm
Convenable; décent; comme il faut. Bữa cơm tươm un repas comme il faut; Ăn mặc tươm s\'habiller décemment tươm tươm tout en lambeaux. Quần... -
Tươm tươm
Xem tươm -
Tươm tất
(cũng như tiêm tất) soigné; consciencieux; bien exécuté. Công việc làm tươm tất travail soigné; travail bien exécuté. -
Tương bào
(sinh vật học, sinh lý học) plasmocyte. -
Tương can
En rapport étroit; en corrélation étroit; corrélatif. Hai hiện tượng tương can deux phénomènes en corrélation étroite. -
Tương cách
Séparés l\'un de l\'autre; éloignés l\'un de l\'autre. -
Tương giao
(từ cũ, nghĩa cũ) entretenir des relations amicales l\'un avec l\'autre; se fréquenter. -
Tương hỗ
Réciproque; mutuel. Tác động tương hỗ action réciproque. -
Tương hợp
Compatible. Tính tình tương hợp caractères compatibles.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.