- Từ điển Việt - Pháp
Tỉnh đoàn
Section provinciale de l'Organisation de la Jeunesse.
Xem thêm các từ khác
-
Tỉnh đường
(từ cũ, nghĩa cũ) bureau du chef de province. -
Tị hiềm
(từ cũ, nghĩa cũ) éveiller les soup�ons ; éveiller la suspicion. S\'abstenir d\'avoir des relations (avec quelqu\'un) pour cause de suspicion. -
Tị nạn
Fuir les troubles ; fuir les dangers ; se réfugier người tị nạn réfugié. -
Tị nạnh
Jalouser ; envier. -
Tị trần
Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) quitter le monde ; mourir. 2 Se retirer du monde ; vivre en ermite. 3 Tia 4 Rayon. 5 Filet ; jet ;... -
Tị tổ
(từ cũ, nghĩa cũ) premier ancêtre ; fondateur. Đác-uyn tị tổ thuyết tiến hóa Darwin le fondateur de la théorie de l\'évolution. -
Tịch biên
Saisir ; faire une saisie. Tịch biên gia sản faire une saisie des biens. -
Tịch cốc
(tôn giáo) s\'abstenir de manger (pour méditer). -
Tịch diệt
(tôn giáo) s abstenir complètement (terme de bouddhisme). -
Tịch dương
(văn chương; cũ) soleil couchant. -
Tịch liêu
(từ cũ, nghĩa cũ) solitaire ; calme. -
Tịch mịch
Silencieux ; calme. Phong cảnh tịch mịch paysage silencieux. -
Tịch thu
Confisquer. Tịch thu hàng lậu confisquer des marchandises de contrebande. -
Tịch thâu
(địa phương) như tịch thu -
Tịnh giới
(tôn giáo) observer les préceptes religieux pour garder la pureté de son âme (terme de bouddhisme). -
Tịnh tiến
(toán học) translation. -
Tịnh vô
(khẩu ngữ) absolument pas ; absolument sans. Tịnh vô tin tức absolument sans nouvelles. -
Tịt mít
(thông tục) rester sec ; sécher. Ne rien comprendre. -
Tịt ngòi
Avoir une mèche qui ne prend pas. Pháo tịt ngòi pétard dont la mèche ne prend pas ; pétard qui n\'éclate pas. (thông tục) perdre son enthousiasme ;... -
Tọc mạch
Curieux et indiscret ; fouinard.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.