Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thăng thiên

(từ cũ, nghĩa cũ) monter au ciel.
Ông táo thăng thiên
génie du foyer qui monte au ciel (faire son rapport de fin dannée, suivant les superstitieux).

Xem thêm các từ khác

  • Thăng thưởng

    Accorder un avancement (à un fonctionnaire).
  • Thăng trầm

    Plein de vicissitudes. Cuộc sống thăng trầm vie pleine de vicissitudes.
  • Thăng trật

    (từ cũ, nghĩa cũ) avancer en grade ; accorder un avancement en grade.
  • Thăng đường

    (từ cũ, nghĩa cũ) tenir audience (en parlant d\'un mandarin).
  • Thăng đồng

    (từ cũ, nghĩa cũ) cesser d\'être en transe (en parlant d\'un médium).
  • Thơ ca

    Poésie ; genre en vers.
  • Thơ lại

    (cũng như thư lại) (từ cũ, nghĩa cũ) scribe (aux bureaux de district). (hàng hải) fourrier.
  • Thơ mộng

    Romanesque. Thiếu nữ thơ mộng une jeune fille romanesque.
  • Thơ mới

    Poème de forme nouvelle; vers libres.
  • Thơ ngây

    Jeune et na…f.
  • Thơ phú

    (từ cũ, nghĩa cũ) poésie et dissertation en prose rythmée.
  • Thơ rơi

    (địa phương) lettre anonyme.
  • Thơ thẩn

    Silencieux et rêveur.
  • Thơ thớt

    Être peu fréquent ; se faire rare. Tin tức thơ thớt les nouvelles se font rares thơ thớt lòng se distraire de (quelqu\'un).
  • Thơ trẻ

    En bas âge ; jeune.
  • Thơ từ

    (địa phương) lettre.
  • Thơ văn

    Littérature. Thơ văn lãng mạn littérature romantique.
  • Thơ ấu

    En bas âge ; enfant tuổi thơ ấu enfance.
  • Thơm hắc

    Qui exhale un parfum trop fort.
  • Thơm lây

    Jouir en partage de la renommée de quequ\'un.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top