- Từ điển Việt - Pháp
Thẻ ngà
(từ cũ, nghĩa cũ) plaque d'ivoire (que portaient les mandarins).
Xem thêm các từ khác
-
Thẽ thọt
Doux ; tendre. Giọng thẽ thọt voix tendre. -
Thế bạ
Cartulaire (d\'un monastère). -
Thế chiến
Guerre mondiale. Thế chiến thứ hai la deuxième guerre mondiale. -
Thế chân
Suppléer. Ông ta đã dần dần thế chân ông cụ trông nom việc kinh doanh il a des plus en plus suppléé son père dans la direction de l\'entreprise.... -
Thế chấp
(luật học, pháp lý) hypothéquer ; nantir. Hypothèque ; nantissement. -
Thế chứ
Dame! -
Thế cuộc
Xem thế cục -
Thế công
Offensive. -
Thế cố
Vicisstudes de la vie. -
Thế cục
(cũng như thế cuộc) la vie ; le monde. -
Thế gia
(từ cũ, nghĩa cũ) famille de bonne souche. -
Thế gian
Le monde. Les gens du monde ; l\'humanité thế gian chẳng ít thì nhiều pas de fumée sans feu. -
Thế giao
(từ cũ, nghĩa cũ) lien d\'alliance de longue date (entre deux familles). -
Thế giới
Monde ; univers. Quan niệm về thế giới conception du monde ; Thế giới vật chất l\'univers matériel Thế giới thực vật... -
Thế giới hóa
Mondialiser. -
Thế giới ngữ
Espéranto. -
Thế giới quan
Conception du monde. -
Thế hiệu
(điện học) différence de potentiel. -
Thế huynh
(từ cũ, nghĩa cũ) a†né (fils de son ma†tre). -
Thế hệ
Génération. Thế hệ trẻ jeune génération Từ thế hệ này sang thế hệ khác de génération en génération.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.